Có 4 kết quả:

ㄌㄧˊㄌㄧˊㄒㄧㄒㄧˇ
Âm Pinyin: ㄌㄧˊ, ㄌㄧˊ, ㄒㄧ, ㄒㄧˇ
Tổng nét: 18
Bộ: lǐ 里 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𠩺
Nét bút: 一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: JKMWG (十大一田土)
Unicode: U+91D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hi, hy, li, ly
Âm Nôm: li, ly
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), さいわ.い (saiwa.i), りん (rin)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hei1, lei4

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

1/4

ㄌㄧˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Li (c. 2000 BC), sixth of the legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God, also known as Ai 哀[Ai1]

ㄌㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, sửa đổi. ◎Như: “li chánh văn thể” 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
2. (Động) Cai trị, trị lí.
3. (Động) Cho, cấp cho.
4. (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một “li” là 1%.
5. (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎Như: “li mễ” 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là “công phân” 公分.
6. (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝.
7. (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một “lượng” 兩.
8. (Danh) “Li kim” 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là “li kim”. Thường dùng tắt một chữ “li”.
9. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông “li” 嫠.
10. (Danh) Họ “Li”.
11. Một âm là “hi”. (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với “hi” 禧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].

Từ điển Trung-Anh

(1) one hundredth
(2) centi-

Từ ghép 14

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, sửa đổi. ◎Như: “li chánh văn thể” 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
2. (Động) Cai trị, trị lí.
3. (Động) Cho, cấp cho.
4. (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một “li” là 1%.
5. (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎Như: “li mễ” 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là “công phân” 公分.
6. (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một “mẫu” 畝.
7. (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một “lượng” 兩.
8. (Danh) “Li kim” 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là “li kim”. Thường dùng tắt một chữ “li”.
9. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông “li” 嫠.
10. (Danh) Họ “Li”.
11. Một âm là “hi”. (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với “hi” 禧.

Từ ghép 2

ㄒㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa sang. Như li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
② Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
③ Cai trị.
④ Cho.
⑤ Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
⑥ Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禧 (bộ 示)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang sắp đặt — Điều may mắn, phúc đức — Đàn bà goá chồng — Tặng. Ban cho — Đơn vị diện tích rất nhỏ, bằng 1/1000 thước ta — Đơn vị chiều dài rất nhỏ, bằng 1/1000 mẫu ta — Đơn vị trọng lượng rất nhỏ, bằng 1/1000 lạng ta — như chữ li 厘.