Có 1 kết quả:

ㄈㄨˇ
Âm Pinyin: ㄈㄨˇ
Tổng nét: 10
Bộ: jīn 金 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: CKMGC (金大一土金)
Unicode: U+91DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phủ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái nồi, chảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nồi, chảo, chõ. ◇Sử Kí 史記: “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng.
3. (Danh) § Dùng như “phủ” 斧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nồi, cái chảo, cái chõ.
② Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái nồi, cái chảo, cái chõ: 破釜沈舟 Nồi bể xuồng chìm, quyết đánh đến cùng;
② Đơn vị do dung tích thời xưa (bằng 6 đấu 4 thăng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi, để nấu đồ ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) kettle
(2) cauldron

Từ ghép 11