Có 1 kết quả:
diào ㄉㄧㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金勺
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶
Thương Hiệt: CPI (金心戈)
Unicode: U+91E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điếu
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つ.り (tsu.ri), つ.り- (tsu.ri-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu3
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つ.り (tsu.ri), つ.り- (tsu.ri-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: diu3
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望 (Tư Mã Trát)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)
• Tặng nhân - 贈人 (Trần Vũ)
• Tân nguyệt - 新月 (Phương Cán)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3 - 絕句三首其三 (Đỗ Phủ)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Phạm Thành Đại)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)
• Tặng nhân - 贈人 (Trần Vũ)
• Tân nguyệt - 新月 (Phương Cán)
• Thủ 29 - 首29 (Lê Hữu Trác)
• Tuyệt cú tam thủ 1 kỳ 3 - 絕句三首其三 (Đỗ Phủ)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
câu cá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” 本是耕閒釣寂人 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Câu: 釣魚 Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.
Từ điển Trung-Anh
to fish with a hook and bait
Từ ghép 19
chuí diào 垂釣 • diào gān 釣竿 • diào gǎn 釣桿 • diào gōu 釣鉤 • diào gōur 釣鉤兒 • diào jù 釣具 • diào kǎi zi 釣凱子 • diào kè 釣客 • diào yú 釣魚 • diào yú gān 釣魚杆 • diào yú shì gōng jī 釣魚式攻擊 • diào yú zhě 釣魚者 • diào yú zhí fǎ 釣魚執法 • fàng cháng xiàn diào dà yú 放長線釣大魚 • gū míng diào yù 沽名釣譽 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤 • wěn zuò diào yú tái 穩坐釣魚臺