Có 1 kết quả:

diào ㄉㄧㄠˋ
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶
Thương Hiệt: CPI (金心戈)
Unicode: U+91E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điếu
Âm Nôm: điếu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru), つ.り (tsu.ri), つ.り- (tsu.ri-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: diu3

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

diào ㄉㄧㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

câu cá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” 本是耕閒釣寂人 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu: 釣魚 Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.

Từ điển Trung-Anh

to fish with a hook and bait

Từ ghép 19