Có 1 kết quả:

diào ㄉㄧㄠˋ

1/1

diào ㄉㄧㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

câu cá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi : “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” mua danh chuộc tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu: Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: Mua danh chuốc tiếng.

Từ điển Trung-Anh

to fish with a hook and bait

Từ ghép 19