Có 2 kết quả:
chā ㄔㄚ • chāi ㄔㄞ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 金 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金叉
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶丶
Thương Hiệt: CEI (金水戈)
Unicode: U+91F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sai, thoa
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): かざし (kazashi), かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 채, 차
Âm Quảng Đông: caa1, caai1
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): かざし (kazashi), かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 채, 차
Âm Quảng Đông: caa1, caai1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Lý Thanh Chiếu)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Hỷ xuân lai kỳ 1 - 喜春來其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Tặng nội nhân - 贈內人 (Trương Hỗ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai) - 無題(長眉畫了繡簾開) (Lý Thương Ẩn)
• Dương hoa uyển chuyển khúc - 楊花宛轉曲 (Mã Tổ Thường)
• Hỷ xuân lai kỳ 1 - 喜春來其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Tặng nội nhân - 贈內人 (Trương Hỗ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Trường my hoạ liễu tú liêm khai) - 無題(長眉畫了繡簾開) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0