Có 1 kết quả:

dùn ㄉㄨㄣˋ

1/1

dùn ㄉㄨㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cùn, nhụt (không sắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùn, nhụt. § Đối lại với “nhuệ” sắc. ◎Như: “đao độn liễu” dao đã cùn.
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: “trì độn” ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùn, nhụt: Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: Đần độn; Ngu dốt.

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) stupid

Từ ghép 9