Có 3 kết quả:
bá ㄅㄚˊ • bó ㄅㄛˊ • pō ㄆㄛ
Âm Pinyin: bá ㄅㄚˊ, bó ㄅㄛˊ, pō ㄆㄛ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金犮
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノフ丶丶
Thương Hiệt: CIKK (金戈大大)
Unicode: U+9238
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金犮
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノフ丶丶
Thương Hiệt: CIKK (金戈大大)
Unicode: U+9238
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạt
Âm Nôm: bạt
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), バチ (bachi)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: bat6, but6
Âm Nôm: bạt
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), バチ (bachi)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn: 발
Âm Quảng Đông: bat6, but6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nạo bạt (nhạc khí). § Xem thêm “nạo” 鐃.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái nạo bạt (nhạc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái nạo bạt (nhạc khí). § Xem thêm “nạo” 鐃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(nhạc) Chũm choẹ, chập choã, nạo bạt.
Từ điển Trung-Anh
cymbals
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nạo bạt (nhạc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Liềm, hái;
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.
② (văn) Trừ bỏ hoạ loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏺
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại nhạc khí, gồm hai miếng tròn to bằng đồng, có núm cầm, để đập vào nhau. Ta gọi là cái chập chõa.