Có 2 kết quả:
pī ㄆㄧ • pí ㄆㄧˊ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái gươm vỏ hình như con dao
2. cái kim to
3. nguyên tố berili, Be
2. cái kim to
3. nguyên tố berili, Be
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (hoá) Bêryli (Beryllium, kí hiệu Be);
② (văn) Cây gươm vỏ như con dao;
③ (văn) Cây kim to.
② (văn) Cây gươm vỏ như con dao;
③ (văn) Cây kim to.
Từ điển Trung-Anh
beryllium (chemistry)