Có 2 kết quả:
diàn ㄉㄧㄢˋ • tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金田
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: CW (金田)
Unicode: U+923F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điền
Âm Nôm: điền
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din6, tin4
Âm Nôm: điền
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かんざし (kan zashi)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din6, tin4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự - 代吳興妓春初寄薛軍事 (Đỗ Mục)
• Đại tặng - 代贈 (Lý Thương Ẩn)
• Đạp ca hành kỳ 3 - 踏歌行其三 (Lưu Vũ Tích)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Hán cung khúc kỳ 2 - 漢宮曲其二 (Hàn Hoằng)
• Hàn thực kỳ 01 - 寒食其一 (Trần Phu)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - Thái liên khúc - 擬古其三-採蓮曲 (Ngô Quân)
• Thán lạc hoa - 嘆落花 (Vi Trang)
• Đại Ngô Hưng kỹ xuân sơ ký Tiết quân sự - 代吳興妓春初寄薛軍事 (Đỗ Mục)
• Đại tặng - 代贈 (Lý Thương Ẩn)
• Đạp ca hành kỳ 3 - 踏歌行其三 (Lưu Vũ Tích)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Hán cung khúc kỳ 2 - 漢宮曲其二 (Hàn Hoằng)
• Hàn thực kỳ 01 - 寒食其一 (Trần Phu)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - Thái liên khúc - 擬古其三-採蓮曲 (Ngô Quân)
• Thán lạc hoa - 嘆落花 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
Từ điển Trung-Anh
(1) to inlay with gold, silver etc
(2) ancient inlaid ornament shaped as a flower
(2) ancient inlaid ornament shaped as a flower
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bông bèo (một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồ trang sức có hình bông hoa bằng vàng hoặc những hoa văn có khảm ốc trên đồ gỗ đồ sơn: 螺鈿 Đồ sơn khảm xà cừ; 金鈿 Hoa vàng cài đầu. Xem 鈿 [tián].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) (dialect) money
(2) coin
(2) coin