Có 1 kết quả:
xuàn ㄒㄩㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金玄
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一フフ丶
Thương Hiệt: CYVI (金卜女戈)
Unicode: U+9249
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyễn
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun5
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): つ.る (tsu.ru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quai đỉnh (tức vật để xâu vào tai đỉnh mà nâng lên). ◎Như: quai đỉnh nạm ngọc gọi là “ngọc huyễn” 玉鉉, nạm vàng gọi là “kim huyễn” 金鉉.
2. (Danh) Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công.
3. (Danh) § Thông “huyền” 弦.
2. (Danh) Ví dụ bề tôi trọng yếu bậc tam công.
3. (Danh) § Thông “huyền” 弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái xuyên tai đỉnh (vạc ba chân): 玉鉉 Xuyên tai đỉnh nạm ngọc.
Từ điển Trung-Anh
(1) stick-like implement inserted into the handles of a tripod cauldron in ancient times in order to lift the cauldron
(2) commonly used in Korean names, transcribed as "hyun"
(2) commonly used in Korean names, transcribed as "hyun"
Từ ghép 1