Có 2 kết quả:
bào ㄅㄠˋ • páo ㄆㄠˊ
Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ, páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金包
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ一フ
Thương Hiệt: CPRU (金心口山)
Unicode: U+924B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金包
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフフ一フ
Thương Hiệt: CPRU (金心口山)
Unicode: U+924B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): かんな (kan na)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Âm Nôm: bào
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): かんな (kan na)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bào gỗ
2. cái bào của thợ mộc
2. cái bào của thợ mộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋.
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋.
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).
Từ điển Trung-Anh
variant of 刨[bao4]
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋.
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋.
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.