Có 3 kết quả:

chú ㄔㄨˊㄐㄩˇㄒㄩˊ
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, ㄐㄩˇ, ㄒㄩˊ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一
Thương Hiệt: CBM (金月一)
Unicode: U+924F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sừ, tra, trở,
Âm Nôm: sừ, xừ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chú ㄔㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển phổ thông

(xem: trở ngữ 鉏鋙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Trung-Anh

hoe

ㄐㄩˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ;
④ [Chú] (Họ) Sừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鉏鋙】trở ngữ [jưyư] (văn) ① Không hợp nhau;
② Vật giống như răng lược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa đất — Các âm khác là Tư, Tra, Trở. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra nha — Lồi lõm răng cưa — Xem Sừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng không hợp với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước cổ.

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.