Có 2 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金戉
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フフノ丶
Thương Hiệt: CIV (金戈女)
Unicode: U+925E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hối, việt
Âm Nôm: việt
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu)
Âm Nhật (kunyomi): まさかり (masakari)
Âm Hàn: 월
Âm Quảng Đông: jyut6
Âm Nôm: việt
Âm Nhật (onyomi): エツ (etsu)
Âm Nhật (kunyomi): まさかり (masakari)
Âm Hàn: 월
Âm Quảng Đông: jyut6
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 2 - 步韻平富總督某留柬詩和之其二 (Trần Đình Tân)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ Châu ca kỳ 04 - 湖州歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Hữu cảm kỳ 4 - 有感其四 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)
• Ngôn hoài - 言懷 (Cao Biền)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)
• Hoạ ngự tiền văn phòng Thương Tá Hoàng Song Cử phó nhậm Bình Thuận tuần phủ lưu giản nguyên vận - 和御前文房商佐黃雙舉赴任平順巡撫留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ Châu ca kỳ 04 - 湖州歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Hữu cảm kỳ 4 - 有感其四 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Mục Dã hoài cổ - 牧野懷古 (Phan Huy Thực)
• Ngôn hoài - 言懷 (Cao Biền)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” 約束既布,乃設鈇鉞 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt
2. sao Việt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” 約束既布,乃設鈇鉞 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
battle-ax
Từ ghép 5