Có 1 kết quả:
bō ㄅㄛ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金本
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨ノ丶一
Thương Hiệt: CDM (金木一)
Unicode: U+9262
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Hoan lai kinh đình thí - 與子懽來京廷試 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)
• Trành trành từ - 倀倀詞 (Đường Dần)
• Trương gia phố tức sự - 張家浦即事 (Phùng Khắc Khoan)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 1 - Triều lệ - 和阮陪訟回休留柬詩其一-朝例 (Nguyễn Bá Lân)
• Trành trành từ - 倀倀詞 (Đường Dần)
• Trương gia phố tức sự - 張家浦即事 (Phùng Khắc Khoan)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “bát” 缽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén, bát, cối nhỏ: 飯鉢 Bát cơm; 乳鉢 Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
Từ điển Trung-Anh
variant of 缽|钵[bo1]