Có 3 kết quả:
gōu ㄍㄡ • gòu ㄍㄡˋ • qú ㄑㄩˊ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金句
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: CPR (金心口)
Unicode: U+9264
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câu
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi), はり (hari), ばり (bari)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, gau1, ngau1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi), はり (hari), ばり (bari)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: au1, gau1, ngau1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)
• Đề Đường An tự các bích - 題唐安寺閣壁 (Vương Hà Khanh)
• Đề thu giang độc điếu đồ - 題秋江獨釣圖 (Vương Sĩ Trinh)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thái khỉ 1 - 采芑 1 (Khổng Tử)
• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong) - 無題(昨夜星辰昨夜風) (Lý Thương Ẩn)
• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)
• Đề Đường An tự các bích - 題唐安寺閣壁 (Vương Hà Khanh)
• Đề thu giang độc điếu đồ - 題秋江獨釣圖 (Vương Sĩ Trinh)
• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)
• Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thái khỉ 1 - 采芑 1 (Khổng Tử)
• Thanh lâu oán - 青樓怨 (Vương Xương Linh)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vô đề (Tạc dạ tinh thần tạc dạ phong) - 無題(昨夜星辰昨夜風) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái móc, lưỡi câu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” 釣鉤 lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái móc.
② Cái khoá thắt lưng.
③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤.
④ Cái lưỡi câu.
⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨.
⑧ Lưu lại.
② Cái khoá thắt lưng.
③ Ngày xưa gọi cái liềm là ngải câu 刈鉤.
④ Cái lưỡi câu.
⑤ Phàm cái gì hình như cái móc đều gọi là câu.
⑥ Móc mói, móc mói lấy những cái khó khăn gọi là câu. Như Kinh Dịch 易經 nói câu thâm trí viễn 鉤深致遠 tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
⑦ Dắt dẫn, dắt dẫn người vào đảng với mình gọi là câu đảng 鉤黨.
⑧ Lưu lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái móc, lưỡi câu, que cời;
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.
② Móc: 鉤住窗子 Móc lấy cửa sổ;
③ Viền: 鉤邊貼 Viền mép;
④ (văn) Móc moi, tìm xét: 鉤深致遠 Tìm xét tới lẽ sâu xa;
⑤ (văn) Dắt dẫn, câu dẫn, câu nhử: 鉤黨 Dắt dẫn vào nhóm (đảng) mình;
⑥ (văn) Lưu lại;
⑦ [Gou] (Họ) Câu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鈎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái móc. Dấu móc — Con dao lưỡi cong lại. Dao quắm — Cái lưỡi câu — Xem xét.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hook
(2) to sew
(3) to crochet
(4) hook
(5) check mark or tick
(6) window catch
(2) to sew
(3) to crochet
(4) hook
(5) check mark or tick
(6) window catch
Từ ghép 51
bān xiōng gōu zuǐ méi 斑胸鉤嘴鶥 • cháng zuǐ gōu zuǐ méi 長嘴鉤嘴鶥 • chèng gōu 秤鉤 • chuāng gōu 窗鉤 • dā gōu 搭鉤 • dǎ gōu 打鉤 • dào gōu 倒鉤 • diào gōu 吊鉤 • diào gōu 釣鉤 • gōu biān 鉤編 • gōu duān luó xuán tǐ bìng 鉤端螺旋體病 • gōu huā 鉤花 • gōu jī 鉤稽 • gōu kòu 鉤扣 • gōu pò 鉤破 • gōu tóu gāo 鉤頭篙 • gōu xīn dòu jiǎo 鉤心鬥角 • gōu zhēn 鉤針 • gōu zhù 鉤住 • gōu zi 鉤子 • gōu zuǐ lín jú 鉤嘴林鶪 • gōu zuǐ yuán wěi hù 鉤嘴圓尾鸌 • guà gōu 掛鉤 • héng gōu 橫鉤 • héng xié gōu 橫斜鉤 • hóng zuǐ gōu zuǐ méi 紅嘴鉤嘴鶥 • hòu gōu 後鉤 • Huá nán bān xiōng gōu zuǐ méi 華南斑胸鉤嘴鶥 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤 • lā gōu 拉鉤 • náo gōu 撓鉤 • qiè gōu zhě zhū , qiè guó zhě hóu 竊鉤者誅,竊國者侯 • qiè guó zhě hóu , qiè gōu zhě zhū 竊國者侯,竊鉤者誅 • shàng gōu 上鉤 • shù gōu 豎鉤 • shù wān gōu 豎彎鉤 • Tái wān bān xiōng gōu zuǐ méi 臺灣斑胸鉤嘴鶥 • Tái wān zōng jǐng gōu zuǐ méi 臺灣棕頸鉤嘴鶥 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤 • tuō gōu 脫鉤 • wú gōu tāo chóng 無鉤絛蟲 • xié gōu 斜鉤 • xiù liǎn gōu zuǐ méi 鏽臉鉤嘴鶥 • yǎo gōu 咬鉤 • yī gōu 衣鉤 • yīng gōu bí 鷹鉤鼻 • yǒu gōu tāo chóng 有鉤絛蟲 • yú gōu 漁鉤 • yú gōu 魚鉤 • zōng jǐng gōu zuǐ méi 棕頸鉤嘴鶥 • zōng tóu gōu zuǐ méi 棕頭鉤嘴鶥
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” 釣鉤 lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” 釣鉤 lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.