Có 1 kết quả:
shù ㄕㄨˋ
Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金术
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨ノ丶丶
Thương Hiệt: CIJC (金戈十金)
Unicode: U+9265
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: jīn 金 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金术
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨ノ丶丶
Thương Hiệt: CIJC (金戈十金)
Unicode: U+9265
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuật
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu), シュツ (shutsu), シュチ (shuchi)
Âm Nhật (kunyomi): ながいはり (nagaihari)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot6
Âm Nôm: thuật
Âm Nhật (onyomi): ジュツ (jutsu), シュツ (shutsu), シュチ (shuchi)
Âm Nhật (kunyomi): ながいはり (nagaihari)
Âm Hàn: 술
Âm Quảng Đông: seot6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái kim dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kim dài.
2. (Động) Đâm, chích.
3. (Động) Dẫn đường, dẫn đạo. ◇Quốc ngữ 國語: “Ngô thỉnh vị tử thuật” 吾請為子鉥 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Tôi xin vì ông dẫn đường.
2. (Động) Đâm, chích.
3. (Động) Dẫn đường, dẫn đạo. ◇Quốc ngữ 國語: “Ngô thỉnh vị tử thuật” 吾請為子鉥 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Tôi xin vì ông dẫn đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kim dài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây kim dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây kim dài. Cây kim sào.
Từ điển Trung-Anh
acmite