Có 1 kết quả:
chòng ㄔㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金充
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一フ丶ノフ
Thương Hiệt: CYIU (金卜戈山)
Unicode: U+9283
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: súng
Âm Nôm: súng, xúng
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung3
Âm Nôm: súng, xúng
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): つつ (tsutsu)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
2. (Danh) Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. ◎Như: “điểu súng” 鳥銃 hay “điểu chủy súng” 鳥嘴銃 vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.
2. (Danh) Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. ◎Như: “điểu súng” 鳥銃 hay “điểu chủy súng” 鳥嘴銃 vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Súng kíp, súng etpingôn;
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
Từ điển Trung-Anh
(1) ancient firearm
(2) gun
(2) gun
Từ ghép 2