Có 3 kết quả:
xǐ ㄒㄧˇ • xiān ㄒㄧㄢ • xiǎn ㄒㄧㄢˇ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
Từ điển Trung-Anh
(1) to mill (machining)
(2) Taiwan pr. [xian3]
(2) Taiwan pr. [xian3]
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
Từ điển Thiều Chửu
① Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Axin (Acyl). Cg. 銑基 [xianji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thép. Thứ kim loại cứng — Cái đục nhỏ bằng sắt để đục gỗ. Dụng cụ của thợ mộc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
gang (hợp kim của sắt và carbon)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
2. (Danh) Hai góc miệng chuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phay. Xem 銑 [xiăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gang.【銑鐵】tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê].
Từ điển Trung-Anh
(1) shining metal
(2) (old) the 16th of the month (abbreviation used in telegrams)
(2) (old) the 16th of the month (abbreviation used in telegrams)
Từ ghép 2