Có 1 kết quả:
zhū ㄓㄨ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金朱
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: CHJD (金竹十木)
Unicode: U+9296
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Hoạ thạch - 畫石 (Lưu Thương)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)
• Sương phong - 霜風 (Lục Du)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoạ thạch - 畫石 (Lưu Thương)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)
• Sương phong - 霜風 (Lục Du)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Tiền - 錢 (Lý Văn Phức)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thù (đơn vị đo, bằng 1/24 lạng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng thời xưa. § Sáu “thù” 銖 là một “truy” 錙, hai mươi bốn “thù” 銖 là một “lượng” 兩. ◎Như: “truy thù” 錙銖 số lượng rất nhỏ.
2. (Danh) Họ “Thù”.
3. (Tính) Cùn, nhụt. § Người Sở gọi dao nhụt là “thù”.
2. (Danh) Họ “Thù”.
3. (Tính) Cùn, nhụt. § Người Sở gọi dao nhụt là “thù”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thù (đơn vị đo lường thời cổ Trung Quốc, bằng 1/24 lạng);
② Cùn, lụt, nhụt: 其兵戈銖而無刃 Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử);
③ [Zhu] (Họ) Thù.
② Cùn, lụt, nhụt: 其兵戈銖而無刃 Giáo mác của họ cùn mà không có mũi nhọn (Hoài Nam tử);
③ [Zhu] (Họ) Thù.
Từ điển Trung-Anh
twenty-fourth part of a tael (2 or 3 grams)
Từ ghép 2