Có 1 kết quả:

xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨ノ丶一一丨丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: HOCMN (竹人金一弓)
Unicode: U+929C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàm
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa), くわ.える (kuwa.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam4, ham4

Tự hình 3

Dị thể 11

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàm thiết ngựa. ◎Như: “hàm mai” hàm thiết bịt mõm ngựa (cho khỏi gây tiếng động khi hành quân). ◇Chiến quốc sách : “Phục thức tỗn hàm, hoành lịch thiên hạ” , (Tô Tần thủy tương liên hoành ) Ngồi xe cưỡi ngựa, du lịch khắp thiên hạ.
2. (Danh) Chức quan, bậc quan. ◎Như: “quan hàm” hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西: “Bất tri quan hàm phẩm tòng” (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
3. (Động) Ngậm. ◎Như: “kết thảo hàm hoàn” kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
4. (Động) Vâng, phụng. ◎Như: “hàm mệnh” vâng mệnh.
5. (Động) Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: “hàm hận” mang hận, “hàm ai” ôm mối bi thương.
6. (Động) Cảm kích, cảm tạ. ◇Quản Tử : “Pháp lập nhi dân lạc chi, lệnh xuất nhi dân hàm chi” , (Hình thế ) Phép tắc lập nên mà dân vui mừng, mệnh lệnh đưa ra mà dân cảm kích.
7. (Động) Liên tiếp, nối theo nhau. ◇Thủy hử truyện : “Lương xa thủ vĩ tương hàm” (Đệ bát thập lục hồi) Xe chở lương đầu đuôi nối tiếp nhau.
8. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: Ngậm vành; Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: Ngậm mối thương đau; Ôm hận suốt đời. Cv. ;
③ Chức hàm: 使 Đại biểu hàm đại sứ; Quân hàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) bit (of a bridle)
(2) to hold in the mouth
(3) to harbor (feelings)
(4) to link
(5) to accept
(6) rank
(7) title

Từ ghép 15