Có 1 kết quả:
xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿻行金
Nét bút: ノノ丨ノ丶一一丨丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: HOCMN (竹人金一弓)
Unicode: U+929C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàm
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa), くわ.える (kuwa.eru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4, ham4
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa), くわ.える (kuwa.eru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4, ham4
Tự hình 3
Dị thể 11
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)
• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)
• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Nguyên Chẩn)
• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Lý Bạch)
• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之 (Trần Đình Tân)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)
• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)
• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Nguyên Chẩn)
• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Lý Bạch)
• Túc Long Hưng tự - 宿龍興寺 (Kỳ Vô Tiềm)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàm thiết ngựa. ◎Như: “hàm mai” 銜枚 hàm thiết bịt mõm ngựa (cho khỏi gây tiếng động khi hành quân). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phục thức tỗn hàm, hoành lịch thiên hạ” 伏軾撙銜, 橫歷天下 (Tô Tần thủy tương liên hoành 蘇秦始將連橫) Ngồi xe cưỡi ngựa, du lịch khắp thiên hạ.
2. (Danh) Chức quan, bậc quan. ◎Như: “quan hàm” 官銜 hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西遊記: “Bất tri quan hàm phẩm tòng” 不知官銜品從 (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
3. (Động) Ngậm. ◎Như: “kết thảo hàm hoàn” 結草銜環 kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
4. (Động) Vâng, phụng. ◎Như: “hàm mệnh” 銜命 vâng mệnh.
5. (Động) Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: “hàm hận” 銜恨 mang hận, “hàm ai” 銜哀 ôm mối bi thương.
6. (Động) Cảm kích, cảm tạ. ◇Quản Tử 管子: “Pháp lập nhi dân lạc chi, lệnh xuất nhi dân hàm chi” 法立而民樂之, 令出而民銜之 (Hình thế 形勢) Phép tắc lập nên mà dân vui mừng, mệnh lệnh đưa ra mà dân cảm kích.
7. (Động) Liên tiếp, nối theo nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lương xa thủ vĩ tương hàm” 糧車首尾相銜 (Đệ bát thập lục hồi) Xe chở lương đầu đuôi nối tiếp nhau.
8. § Cũng viết là 啣.
2. (Danh) Chức quan, bậc quan. ◎Như: “quan hàm” 官銜 hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西遊記: “Bất tri quan hàm phẩm tòng” 不知官銜品從 (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
3. (Động) Ngậm. ◎Như: “kết thảo hàm hoàn” 結草銜環 kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
4. (Động) Vâng, phụng. ◎Như: “hàm mệnh” 銜命 vâng mệnh.
5. (Động) Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: “hàm hận” 銜恨 mang hận, “hàm ai” 銜哀 ôm mối bi thương.
6. (Động) Cảm kích, cảm tạ. ◇Quản Tử 管子: “Pháp lập nhi dân lạc chi, lệnh xuất nhi dân hàm chi” 法立而民樂之, 令出而民銜之 (Hình thế 形勢) Phép tắc lập nên mà dân vui mừng, mệnh lệnh đưa ra mà dân cảm kích.
7. (Động) Liên tiếp, nối theo nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lương xa thủ vĩ tương hàm” 糧車首尾相銜 (Đệ bát thập lục hồi) Xe chở lương đầu đuôi nối tiếp nhau.
8. § Cũng viết là 啣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: 銜環 Ngậm vành; 燕子銜泥築巢 Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: 銜哀 Ngậm mối thương đau; 銜恨終身 Ôm hận suốt đời. Cv. 啣;
③ Chức hàm: 大使銜代表 Đại biểu hàm đại sứ; 軍銜 Quân hàm.
② Ngậm, tha, cắp: 銜環 Ngậm vành; 燕子銜泥築巢 Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: 銜哀 Ngậm mối thương đau; 銜恨終身 Ôm hận suốt đời. Cv. 啣;
③ Chức hàm: 大使銜代表 Đại biểu hàm đại sứ; 軍銜 Quân hàm.
Từ điển Trung-Anh
(1) bit (of a bridle)
(2) to hold in the mouth
(3) to harbor (feelings)
(4) to link
(5) to accept
(6) rank
(7) title
(2) to hold in the mouth
(3) to harbor (feelings)
(4) to link
(5) to accept
(6) rank
(7) title
Từ ghép 15