Có 1 kết quả:

hàn ㄏㄢˋ
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: CAMJ (金日一十)
Unicode: U+92B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạn
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): こて (kote)
Âm Quảng Đông: hon6

Dị thể 2

1/1

hàn ㄏㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). ◎Như: “điện hãn” 電銲 hàn điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].

Từ điển Trung-Anh

variant of 焊[han4]