Có 1 kết quả:
xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金肖
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: CFB (金火月)
Unicode: U+92B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu, tiu, toẻ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): け.す (ke.su), と.ける (to.keru), かわ.す (kawa.su), とろ.かす (toro.kasu)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: tiêu, tiu, toẻ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): け.す (ke.su), と.ける (to.keru), かわ.す (kawa.su), とろ.かす (toro.kasu)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)
• Lập thu tiền nhất nhật lãm kính - 立秋前一日覽鏡 (Lý Ích)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Tam Xá dịch - 三岔驛 (Trịnh Thiện Phu)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Vạn Niên Lệ viên ngoại trạch tàn cúc - 萬年厲員外宅殘菊 (Cố Phi Hùng)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Giang thần tử - Vãn bạc Phân thuỷ - 江神子-晚泊分水 (Hoàng Thù)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Sử Đạt Tổ)
• Lập thu tiền nhất nhật lãm kính - 立秋前一日覽鏡 (Lý Ích)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Tam Xá dịch - 三岔驛 (Trịnh Thiện Phu)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Vạn Niên Lệ viên ngoại trạch tàn cúc - 萬年厲員外宅殘菊 (Cố Phi Hùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tan, nóng chảy
2. tiêu trừ
3. tiêu thụ, bán
2. tiêu trừ
3. tiêu thụ, bán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nung chảy kim loại.
2. (Động) Mất, tan hết, hủy hoại. ◇Sử Kí 史記: “Chúng khẩu thước kim, tích hủy tiêu cốt dã” 眾口鑠金, 積毀銷骨也 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Miệng người ta nung chảy kim loại, lời gièm pha làm tan xương (nát thịt).
3. (Động) Hao phí, hao mòn. ◎Như: “tiêu háo” 銷耗 hao mòn. ◇Trang Tử 莊子: “Kì thanh tiêu, kì chí vô cùng” 其聲銷, 其志無窮 (Tắc dương 則陽) Tiếng tăm họ tiêu mòn, chí họ vô cùng.
4. (Động) Trừ khử, bỏ đi. ◎Như: “chú tiêu” 註銷 xóa bỏ, “tiêu diệt” 銷滅 trừ mất hẳn đi.
5. (Động) Bài khiển, trữ phát. ◇Vương Xán 王粲: “Liêu hạ nhật dĩ tiêu ưu” 聊暇日以銷憂 (Đăng lâu phú 登樓賦) Ngày nhàn tản để giải sầu.
6. (Động) Bán (hàng hóa). ◎Như: “trệ tiêu” 滯銷 bán ế, “sướng tiêu” 暢銷 bán chạy, “tiêu thụ” 銷售 bán ra.
2. (Động) Mất, tan hết, hủy hoại. ◇Sử Kí 史記: “Chúng khẩu thước kim, tích hủy tiêu cốt dã” 眾口鑠金, 積毀銷骨也 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Miệng người ta nung chảy kim loại, lời gièm pha làm tan xương (nát thịt).
3. (Động) Hao phí, hao mòn. ◎Như: “tiêu háo” 銷耗 hao mòn. ◇Trang Tử 莊子: “Kì thanh tiêu, kì chí vô cùng” 其聲銷, 其志無窮 (Tắc dương 則陽) Tiếng tăm họ tiêu mòn, chí họ vô cùng.
4. (Động) Trừ khử, bỏ đi. ◎Như: “chú tiêu” 註銷 xóa bỏ, “tiêu diệt” 銷滅 trừ mất hẳn đi.
5. (Động) Bài khiển, trữ phát. ◇Vương Xán 王粲: “Liêu hạ nhật dĩ tiêu ưu” 聊暇日以銷憂 (Đăng lâu phú 登樓賦) Ngày nhàn tản để giải sầu.
6. (Động) Bán (hàng hóa). ◎Như: “trệ tiêu” 滯銷 bán ế, “sướng tiêu” 暢銷 bán chạy, “tiêu thụ” 銷售 bán ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nung chảy, tan (kim loại);
② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ; 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử);
③ Bán (hàng): 貨銷不暢Hàng bán không chạy;
④ Chi tiêu: 開銷很大 Chi tiêu rất lớn;
⑤ Cài chốt;
⑥ (văn) Gang;
⑦ (văn) Một loại dao: 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử).
② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ; 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử);
③ Bán (hàng): 貨銷不暢Hàng bán không chạy;
④ Chi tiêu: 開銷很大 Chi tiêu rất lớn;
⑤ Cài chốt;
⑥ (văn) Gang;
⑦ (văn) Một loại dao: 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử).
Từ điển Trung-Anh
(1) to melt (metal)
(2) to cancel or annul
(3) to sell
(4) to spend
(5) to fasten with a bolt
(6) bolt or pin
(2) to cancel or annul
(3) to sell
(4) to spend
(5) to fasten with a bolt
(6) bolt or pin
Từ ghép 104
àn rán xiāo hún 黯然銷魂 • bāo xiāo 包銷 • bào xiāo 報銷 • bìng dú shì yíng xiāo 病毒式營銷 • bìng dú xìng yíng xiāo 病毒性營銷 • bìng dú yíng xiāo 病毒營銷 • bó lì duō xiāo 薄利多銷 • bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng 不可撤銷信用證 • céng yā shì tuī xiāo 層壓式推銷 • chā xiāo 插銷 • chǎn xiāo 產銷 • chàng xiāo 暢銷 • chàng xiāo shū 暢銷書 • chè xiāo 撤銷 • chéng xiāo 承銷 • chéng xiāo diàn 承銷店 • chéng xiāo huò wù 承銷貨物 • chéng xiāo jià chā 承銷價差 • chéng xiāo lì chā 承銷利差 • chéng xiāo pǐn 承銷品 • chéng xiāo rén 承銷人 • chéng xiāo shāng 承銷商 • chéng xiāo tuán 承銷團 • chuán xiāo 傳銷 • cù xiāo 促銷 • dài xiāo 代銷 • dài xiāo diàn 代銷店 • dǐ xiāo 抵銷 • diào xiāo 吊銷 • fǎn qīng xiāo 反傾銷 • fǎn xiāo liáng 返銷糧 • fèi yòng bào xiāo dān 費用報銷單 • fēn xiāo 分銷 • fēn xiāo diàn 分銷店 • fēn xiāo shāng 分銷商 • fēn xiāo wǎng luò 分銷網絡 • gōng xiāo 供銷 • gōng xiāo shāng 供銷商 • gōu xiāo 勾銷 • hé xiāo 核銷 • huā xiāo 花銷 • jì xiāo 寄銷 • jiā xiāo 枷銷 • jiǎo xiāo 繳銷 • jīng xiāo 經銷 • jīng xiāo shāng 經銷商 • kāi xiāo 開銷 • lián xiāo diàn 連銷店 • nèi xiāo 內銷 • pèi xiāo 配銷 • qīng xiāo 傾銷 • rè xiāo 熱銷 • shē xiāo 賒銷 • shí bào shí xiāo 實報實銷 • shì chǎng yíng xiāo 市場營銷 • shì xiāo 試銷 • shì xiāo 適銷 • shǒu xí yíng xiāo guān 首席營銷官 • sǔn xiāo 榫銷 • tān xiāo 攤銷 • tǒng gòu tǒng xiāo 統購統銷 • tǒng xiāo 統銷 • tuī xiāo 推銷 • tuī xiāo yuán 推銷員 • tuō xiāo 脫銷 • wài xiāo 外銷 • xiāo àn 銷案 • xiāo huǐ 銷毀 • xiāo hún 銷魂 • xiāo huò zhàng 銷貨帳 • xiāo jià 銷假 • xiāo jīn kū 銷金窟 • xiāo liàng 銷量 • xiāo lù 銷路 • xiāo shēng nì jì 銷聲匿跡 • xiāo shì 銷勢 • xiāo shòu 銷售 • xiāo shòu diǎn 銷售點 • xiāo shòu é 銷售額 • xiāo shòu shí diǎn 銷售時點 • xiāo shòu shí diǎn qíng bào xì tǒng 銷售時點情報系統 • xiāo shuò 銷鑠 • xiāo xíng 銷行 • xiāo zāng 銷贓 • xiāo zhàng 銷帳 • xiāo zhàng 銷賬 • xiāo zi 銷子 • xíng xiāo 行銷 • xíng xiāo sù qiú 行銷訴求 • yī bǐ gōu xiāo 一筆勾銷 • yíng xiāo 營銷 • yuǎn xiāo 遠銷 • yùn xiāo 運銷 • zhǎn xiāo 展銷 • zhǎn xiāo huì 展銷會 • zhèng quàn dài xiāo 證券代銷 • zhī chéng xiāo 支承銷 • zhí xiāo 直銷 • zhì rù xìng xíng xiāo 置入性行銷 • zhì xiāo 滯銷 • zhóu chéng xiāo 軸承銷 • zhǔ chéng xiāo shāng 主承銷商 • zhǔ xiāo 主銷 • zhù xiāo 註銷