Có 3 kết quả:
tī ㄊㄧ • tí ㄊㄧˊ • tì ㄊㄧˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
antimon, nguyên tố stibi, Sb
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Antimon, stibi (Stibium, kí hiệu Sb).
Từ điển Trung-Anh
antimony (chemistry)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.