Có 2 kết quả:
dìng ㄉㄧㄥˋ • tǐng ㄊㄧㄥˇ
Tổng nét: 14
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金廷
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: CNKG (金弓大土)
Unicode: U+92CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đĩnh, thính
Âm Nôm: đĩnh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): じがね (jigane)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting5
Âm Nôm: đĩnh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): じがね (jigane)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thoi vàng, thoi bạc
2. con thoi dệt vải
2. con thoi dệt vải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” 錠. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa 李華: “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” 鳥飛不下, 獸鋌亡群 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” 錠. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa 李華: “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” 鳥飛不下, 獸鋌亡群 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.
Từ điển Trung-Anh
ingot
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng, sắt còn thô, chưa luyện.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” 錠. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa 李華: “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” 鳥飛不下, 獸鋌亡群 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.
2. (Danh) Thoi. § Thông “đĩnh” 錠. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu xuất sổ thập đĩnh” 又出數十鋌 (Cát Cân 葛巾) Lại lấy ra khoảng chục thoi vàng.
3. Một âm là “thính”. (Phó) Vùn vụt, nhanh vội. ◇Lí Hoa 李華: “Điểu phi bất hạ, thú thính vong quần” 鳥飛不下, 獸鋌亡群 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Chim bay không đáp xuống, thú chạy vội lạc bầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi nhanh;
② (văn) Thoi, thỏi (vàng, bạc...) (dùng như 錠).
② (văn) Thoi, thỏi (vàng, bạc...) (dùng như 錠).
Từ điển Trung-Anh
(1) big arrow
(2) walk fast
(2) walk fast
Từ ghép 1