Có 1 kết quả:
jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金夾
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: CKOO (金大人人)
Unicode: U+92CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金夾
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: CKOO (金大人人)
Unicode: U+92CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp, khiếp, kiệp
Âm Nôm: kẹp, kiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はさみ (hasami), はさ.む (hasa.mu), つるぎ (tsurugi)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nôm: kẹp, kiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はさみ (hasami), はさ.む (hasa.mu), つるぎ (tsurugi)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答 (Vương Xương Linh)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách du - 客遊 (Lý Hạ)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Tần Hoài vãn bạc - 秦淮晚泊 (Tiền Tể)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh - 送北使張顯卿 (Trần Thái Tông)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách du - 客遊 (Lý Hạ)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Ngôn hoài - 言懷 (Nguyễn Chế Nghĩa)
• Tần Hoài vãn bạc - 秦淮晚泊 (Tiền Tể)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)
• Tống Bắc sứ Trương Hiển Khanh - 送北使張顯卿 (Trần Thái Tông)
• Tống Nhạc Quý Phương hoàn kinh - 送岳季方還京 (Quách Đăng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái kìm gắp
2. thanh gươm
2. thanh gươm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kìm gắp, cái kìm của thợ đúc, cái gíp.
2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi” 帶長鋏之陸離兮, 冠切雲之崔嵬 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
2. (Danh) Thanh gươm, thanh kiếm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiệp chi lục li hề, Quan thiết vân chi thôi ngôi” 帶長鋏之陸離兮, 冠切雲之崔嵬 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Đeo thanh kiếm dài lê thê hề, Đội mũ thiết vân cao chót vót.
3. (Danh) Chuôi gươm, chuôi kiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” 居有頃, 倚柱彈其劍, 歌曰: 長鋏歸來乎, 食無魚 (Tề sách tứ 齊策四) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thanh kiếm, thanh gươm;
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.
② Chuôi kiếm, chuôi gươm;
③ Cái kìm của thợ đúc.
Từ điển Trung-Anh
(1) pincers for use at a fire
(2) sword
(2) sword
Từ ghép 1