Có 1 kết quả:
fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金夆
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丶一一一丨
Thương Hiệt: CHEJ (金竹水十)
Unicode: U+92D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): きっさき (ki'saki), とかり (tokari), ほこさき (hokosaki)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): きっさき (ki'saki), とかり (tokari), ほこさき (hokosaki)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoàng hôn - 黃昏 (Hồ Chí Minh)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Lý Ông Trọng - 李翁仲 (Trần Bích San)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuất đô lưu biệt chư công - 出都留別諸公 (Khang Hữu Vi)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoàng hôn - 黃昏 (Hồ Chí Minh)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Lý Ông Trọng - 李翁仲 (Trần Bích San)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Huy thư ký - 贈輝書記 (Lưu Khắc Trang)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuất đô lưu biệt chư công - 出都留別諸公 (Khang Hữu Vi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọn giáo, mũi dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí. ◎Như: “kiếm phong” 劍鋒 mũi gươm.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén. ◎Như: “bút phong” 筆鋒 ngọn bút.
3. (Danh) Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí. ◇Sử Kí 史記: “Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ” 且天下銳精持鋒欲為陛下所為者甚眾, 顧力不能耳 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.
4. (Danh) Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu. ◎Như: “tiền phong” 前鋒.
5. (Danh) Khí thế mạnh mẽ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương” 此乘勝而去國遠鬥, 其鋒不可當 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.
6. (Tính) Nhọn, sắc. ◎Như: “phong nhận” 鋒刃 lưỡi đao sắc.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén. ◎Như: “bút phong” 筆鋒 ngọn bút.
3. (Danh) Mượn chỉ đao, kiếm, binh khí. ◇Sử Kí 史記: “Thả thiên hạ duệ tinh trì phong dục vi bệ hạ sở vi giả thậm chúng, cố lực bất năng nhĩ” 且天下銳精持鋒欲為陛下所為者甚眾, 顧力不能耳 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Vả lại trong thiên hạ những kẻ mài giáo, cầm mũi nhọn, muốn làm điều bệ hạ đã làm cũng rất nhiều, chẳng qua họ không làm nổi đấy thôi.
4. (Danh) Quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu. ◎Như: “tiền phong” 前鋒.
5. (Danh) Khí thế mạnh mẽ. ◇Sử Kí 史記: “Thử thừa thắng nhi khứ quốc viễn đấu, kì phong bất khả đương” 此乘勝而去國遠鬥, 其鋒不可當 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế là họ thừa thắng, bỏ nước kéo quân đi viễn chinh, khí thế của họ không chống lại được.
6. (Tính) Nhọn, sắc. ◎Như: “phong nhận” 鋒刃 lưỡi đao sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mũi nhọn, ngọn: 劍鋒 Mũi gươm; 刀鋒 Mũi dao; 筆鋒 Ngọn bút; 針鋒相對 Đối chọi nhau;
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.
② Hàng đi đầu (thường nói về quân đội): 前鋒 Tiền phong; 先鋒 Tiên phong;
③ Một loại nông cụ thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
(1) point of a spear
(2) edge of a tool
(3) vanguard
(4) forward (in sports team)
(2) edge of a tool
(3) vanguard
(4) forward (in sports team)
Từ ghép 45
bǐ fēng 筆鋒 • biān fēng 邊鋒 • cè fēng 側鋒 • chōng fēng 衝鋒 • chōng fēng qiāng 衝鋒槍 • chōng fēng xiàn zhèn 衝鋒陷陣 • chū fēng tou 出鋒頭 • chū lù fēng máng 初露鋒芒 • dǎ chōng fēng 打衝鋒 • dāo fēng 刀鋒 • fēng gāng 鋒鋼 • fēng lì 鋒利 • fēng máng 鋒芒 • fēng máng 鋒鋩 • fēng máng bì lù 鋒芒畢露 • fēng máng nèi liǎn 鋒芒內斂 • fēng miàn 鋒面 • gù qiú fēng 錮囚鋒 • Huá Guó fēng 華國鋒 • huà fēng 話鋒 • jí fēng ér shì 及鋒而試 • jí xiān fēng 急先鋒 • Jiàn Zǒu piān fēng 劍走偏鋒 • jiāo fēng 交鋒 • jìng zhǐ fēng 靜止鋒 • kāi lù xiān fēng 開路先鋒 • kǒu fēng 口鋒 • lěng fēng 冷鋒 • nuǎn fēng 暖鋒 • piān fēng 偏鋒 • qián fēng 前鋒 • qiú gù fēng 囚錮鋒 • Shào nián Xiān fēng duì 少年先鋒隊 • shōu liǎn fēng máng 收斂鋒芒 • Wū zī chōng fēng qiāng 烏茲衝鋒槍 • xiān fēng 先鋒 • xiān fēng duì 先鋒隊 • Xiè Tíng fēng 謝霆鋒 • yǔ fēng 語鋒 • zhēn fēng xiāng duì 針鋒相對 • zhēng fēng 爭鋒 • zhèng fēng 正鋒 • zhì liú fēng 滯留鋒 • zhōng fēng 中鋒 • Zhōng guó Shǎo nián Xiān fēng duì 中國少年先鋒隊