Có 2 kết quả:

chú ㄔㄨˊㄐㄩˇ
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, ㄐㄩˇ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: CBMS (金月一尸)
Unicode: U+92E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sừ
Âm Nôm: sừ, xừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki), くわ (kuwa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co4

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

chú ㄔㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].

Từ điển Trung-Anh

(1) a hoe
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of

Từ ghép 9

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.