Có 2 kết quả:
pū ㄆㄨ • pù ㄆㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金甫
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: CIJB (金戈十月)
Unicode: U+92EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phô
Âm Nôm: pho, phô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しく (shiku), みせ (mise)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou1, pou3
Âm Nôm: pho, phô
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): しく (shiku), みせ (mise)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou1, pou3
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm tuyền nhật, chuyển phó Hải Dương trấn đình trú kỷ sự - 錦旋日轉赴海陽鎮停住紀事 (Phan Huy Ích)
• Cổ ngư phủ từ - 古漁父詞 (Thư Nhạc Tường)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn - 登岳陽樓望君山 (Dương Cơ)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ly hương hoài cảm - 離鄉懷感 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Cổ ngư phủ từ - 古漁父詞 (Thư Nhạc Tường)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn - 登岳陽樓望君山 (Dương Cơ)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ly hương hoài cảm - 離鄉懷感 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày ra. ◎Như: “phô thiết” 鋪設 bày biện, “phô trương” 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.
Từ điển Trung-Anh
(1) to spread
(2) to display
(3) to set up
(4) (old) holder for door-knocker
(2) to display
(3) to set up
(4) (old) holder for door-knocker
Từ ghép 29
juǎn pū gài 捲鋪蓋 • juǎn pū gài zǒu rén 捲鋪蓋走人 • pū bǎi 鋪擺 • pū chén 鋪陳 • pū chen 鋪襯 • pū chuáng 鋪床 • pū diàn 鋪墊 • pū fàng 鋪放 • pū gài 鋪蓋 • pū gài juǎnr 鋪蓋卷兒 • pū gai 鋪蓋 • pū guǐ 鋪軌 • pū kàng 鋪炕 • pū lù 鋪路 • pū miàn 鋪面 • pū pái 鋪排 • pū píng 鋪平 • pū qì 鋪砌 • pū shè 鋪設 • pū shǒu 鋪首 • pū tan 鋪攤 • pū tiān gài dì 鋪天蓋地 • pū xù 鋪敘 • pū zhǎn 鋪展 • pū zhāng 鋪張 • pū zhāng làng fèi 鋪張浪費 • Zǐ píng pū 紫坪鋪 • Zǐ píng pū dà bà 紫坪鋪大壩 • Zǐ píng pū Shuǐ kù 紫坪鋪水庫
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
2. giường, phản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày ra. ◎Như: “phô thiết” 鋪設 bày biện, “phô trương” 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rải, dọn, trải, lót, lát: 鋪桌布 Trải khăn bàn; 鋪柏油 rải nhựa; 鋪地板 Lát ván; 地面鋪上一層稻草 Rải một lớp rơm trên mặt đất; 鋪平道路 Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng: 肉鋪 Cửa hàng bán thịt; 雜貨鋪兒 Hiệu bán tạp hoá;
② Giường: 搭個鋪睡覺 Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem 鋪 [pu].
② Giường: 搭個鋪睡覺 Kê cái giường để ngủ;
③ Nhà trạm. Xem 鋪 [pu].
Từ điển Trung-Anh
(1) plank bed
(2) place to sleep
(3) shop
(4) store
(5) (old) relay station
(2) place to sleep
(3) shop
(4) store
(5) (old) relay station
Từ ghép 23
bān pù 搬鋪 • chá pù 查鋪 • chuáng pù 床鋪 • dǎ dì pù 打地鋪 • diàn pù 店鋪 • diào pù 吊鋪 • jiǔ pù 酒鋪 • pù bǎn 鋪板 • pù bǎo 鋪保 • pù dǐ 鋪底 • pù hù 鋪戶 • pù jiā 鋪家 • pù juān 鋪捐 • pù miàn 鋪面 • pù miàn fáng 鋪面房 • pù wèi 鋪位 • pù yǎn 鋪衍 • pù zi 鋪子 • ròu pù 肉鋪 • tǒng pù 統鋪 • wò pù 臥鋪 • wǔ jīn diàn pù 五金店鋪 • zhì pù 質鋪