Có 2 kết quả:
jū ㄐㄩ • jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金居
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: CSJR (金尸十口)
Unicode: U+92F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cứ
Âm Nôm: cư, cưa
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): のこ (noko), のこぎり (nokogiri)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3, goe3
Âm Nôm: cư, cưa
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): のこ (noko), のこぎり (nokogiri)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3, goe3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cưa. ◎Như: “điện cứ” 電鋸 cưa điện, “thủ cứ” 手鋸 cưa cầm tay.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ 國語: “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ 國語: “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.
Từ điển Trung-Anh
variant of 鋦|锔[ju1]
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cưa
2. cái cưa
2. cái cưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cưa. ◎Như: “điện cứ” 電鋸 cưa điện, “thủ cứ” 手鋸 cưa cầm tay.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ 國語: “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ 國語: “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋦 (1).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cưa: 電鋸 Máy cưa điện; 拉鋸 Kéo cưa; 買一把鋸 Mua một cái cưa;
② Cưa: 鋸木頭 Cưa gỗ; 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn.
② Cưa: 鋸木頭 Cưa gỗ; 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) a saw
(2) to cut with a saw
(2) to cut with a saw
Từ ghép 31
dāo jù dǐng huò 刀鋸鼎鑊 • dāo jù fǔ yuè 刀鋸斧鉞 • diàn jù 電鋸 • diàn yuán jù 電圓鋸 • fǎn jù chǐ 反鋸齒 • gāng jù 鋼鋸 • gāng sī jù 鋼絲鋸 • háng yáng dāo jù 桁楊刀鋸 • jù chǐ 鋸齒 • jù chǐ xíng 鋸齒形 • jù gōng 鋸工 • jù jià 鋸架 • jù kāi 鋸開 • jù mò 鋸末 • jù mù 鋸木 • jù mù chǎng 鋸木廠 • jù mù jià 鋸木架 • jù piàn 鋸片 • jù tiáo 鋸條 • jù zi 鋸子 • jù zōng lǘ 鋸棕櫚 • kàng jù chǐ 抗鋸齒 • lā jù 拉鋸 • lā jù zhàn 拉鋸戰 • liàn jù 鏈鋸 • mù jù 木鋸 • qián jù jī 前鋸肌 • wǎng fù jù 往復鋸 • xiàn jù 線鋸 • xiāo chú jù chǐ 消除鋸齒 • xié qiē jù 斜切鋸