Có 2 kết quả:

gāng ㄍㄤgàng ㄍㄤˋ
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, gàng ㄍㄤˋ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: CAPP (金日心心)
Unicode: U+92FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cương
Âm Nôm: cang, cương, gang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はがね (hagane)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1, gong3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

gāng ㄍㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc dao: 這把刀鈍了,要鋼一鋼 Con dao này cùn rồi, phải liếc lại. Xem 鋼 [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Thép: 鍊鋼 Luyện thép; 角鋼 Thép cạnh;槽形鋼 Thép chữ U; 不銹鋼 Thép không gỉ. Xem 鋼 [gàng].

Từ điển Trung-Anh

steel

Từ ghép 73

bái gāng 白鋼bǎi liàn chéng gāng 百煉成鋼bǎi liàn gāng 百煉鋼Bǎo gāng 寶鋼Bǎo gāng Jí tuán 寶鋼集團bō li gāng 玻璃鋼bù xiù gāng 不銹鋼bù xiù gāng 不鏽鋼cáo gāng 槽鋼cì gāng sī 刺鋼絲dà gāng qín 大鋼琴fèi gāng 廢鋼fēng gāng 鋒鋼gāng bǎn 鋼板gāng bèng 鋼鏰gāng bǐ 鋼筆gāng biān 鋼鞭gāng cái 鋼材gāng chā 鋼叉gāng chǎng 鋼廠gāng chuāng 鋼窗gāng dāo 鋼刀gāng gǔ shuǐ ní 鋼骨水泥gāng guǎn 鋼管gāng guǎn wǔ 鋼管舞gāng guǐ 鋼軌gāng huā 鋼花gāng huà bō li 鋼化玻璃gāng jiàn 鋼箭gāng jīn 鋼筋gāng jīn hùn níng tǔ 鋼筋混凝土gāng jīn shuǐ ní 鋼筋水泥gāng jù 鋼鋸gāng kuī 鋼盔gāng lǎn 鋼纜gāng pī 鋼坯gāng piàn qín 鋼片琴gāng qiān 鋼鐱gāng qiāng 鋼槍gāng qín 鋼琴gāng qín jiā 鋼琴家gāng qín shī 鋼琴師gāng qín yǎn zòu 鋼琴演奏gāng qū chǐ 鋼曲尺gāng quān 鋼圈gāng sī 鋼絲gāng sī jù 鋼絲鋸gāng sī shéng 鋼絲繩gāng tiáo 鋼條gāng tiě 鋼鐵gāng tiě chǎng 鋼鐵廠gāng tiě gōng yè 鋼鐵工業gāng zhì 鋼製gāng zhū 鋼珠gāng zhù 鋼柱gōng zì gāng 工字鋼hèn tiě bù chéng gāng 恨鐵不成鋼jiā liào gāng qín 加料鋼琴liàn gāng 煉鋼liàn gāng chǎng 煉鋼廠rén shì tiě fàn shì gāng 人是鐵飯是鋼Shàng hǎi Bǎo gāng Jí tuán Gōng sī 上海寶鋼集團公司sù gāng 塑鋼Wēi ér gāng 威而鋼Wǔ gāng 舞鋼Wǔ gāng shì 舞鋼市xiǎo gāng qiú 小鋼球xiǎo gāng zhū 小鋼珠zhá gāng 軋鋼zhá gāng chǎng 軋鋼廠zhá gāng jī 軋鋼機zhá gāng tiáo 軋鋼條zǒu gāng sī 走鋼絲

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thép.
2. (Động) Mài, liếc. ◎Như: “giá bả đao độn liễu, yếu cương nhất cương” 這把刀鈍了, 要鋼一鋼 dao này cùn rồi, phải liếc lại.