Có 1 kết quả:
zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金隹
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: COG (金人土)
Unicode: U+9310
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuỳ, truỳ
Âm Nôm: chuỳ, dùi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi1
Âm Nôm: chuỳ, dùi
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): きり (kiri)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Lê Thánh Tông)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Khốc Dao Cù đại huynh - 哭瑤衢大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Hồ Công động - 題壺公洞 (Lê Thánh Tông)
• Khiển ngộ - 遣遇 (Đỗ Phủ)
• Khốc Dao Cù đại huynh - 哭瑤衢大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trúc thành từ - 築城詞 (Trương Tịch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dùi
2. cái dùi
2. cái dùi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái dùi. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” 讀書欲睡, 引錐, , 血流至足 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.
2. (Danh) Vật có hình mũi nhọn như cái dùi. ◎Như: “mao chùy” 毛錐 cái bút lông.
3. (Động) Đâm bằng dùi.
2. (Danh) Vật có hình mũi nhọn như cái dùi. ◎Như: “mao chùy” 毛錐 cái bút lông.
3. (Động) Đâm bằng dùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùi: 無立錐之地 Không có tấc đất cắm dùi;
② Dùi, khoét lỗ: 他在木板上錐孔 Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: 圓錐體 Hình chóp, hình nón.
② Dùi, khoét lỗ: 他在木板上錐孔 Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: 圓錐體 Hình chóp, hình nón.
Từ điển Trung-Anh
(1) cone
(2) awl
(3) to bore
(2) awl
(3) to bore
Từ ghép 28
ào nán shā zhuī 澳南沙錐 • dà shā zhuī 大沙錐 • Fēi zhōu zhuī chóng bìng 非洲錐蟲病 • gǎi zhuī 改錐 • gū shā zhuī 孤沙錐 • jiǎo zhuī 角錐 • léng zhuī 稜錐 • lín shā zhuī 林沙錐 • pín wú lì zhuī 貧無立錐 • pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地 • sān jiǎo zhuī 三角錐 • shān wěi shā zhuī 扇尾沙錐 • tóu xuán liáng , zhuī cì gǔ 頭懸梁,錐刺股 • yuán zhuī 圓錐 • yuán zhuī qū xiàn 圓錐曲線 • yuán zhuī tǐ 圓錐體 • yuán zhuī xíng 圓錐形 • yuán zhuī zhuàng 圓錐狀 • zhēn wěi shā zhuī 針尾沙錐 • zhuī chǐ lún 錐齒輪 • zhuī chóng bìng 錐蟲病 • zhuī jiān 錐尖 • zhuī miàn 錐面 • zhuī tào 錐套 • zhuī xíng 錐形 • zhuī xíng píng 錐形瓶 • zhuī zi 錐子 • zǐ zhuī huā 紫錐花