Có 1 kết quả:
zhēng ㄓㄥ
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim kêu lanh lảnh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).
2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng;
② Cái cồng, cái chiêng.
② Cái cồng, cái chiêng.
Từ điển Trung-Anh
(1) clang of metals
(2) small gong
(2) small gong
Từ ghép 1