Có 3 kết quả:
Qián ㄑㄧㄢˊ • jiǎn ㄐㄧㄢˇ • qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金戔
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: CII (金戈戈)
Unicode: U+9322
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiền
Âm Nôm: tiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni), すき (suki)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin2, cin4, zin2
Âm Nôm: tiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni), すき (suki)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin2, cin4, zin2
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Ký Giang Nam cố nhân - 寄江南故人 (Gia Huyễn Ông)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Để tỉnh ngẫu ký - 抵省偶記 (Trần Văn Gia)
• Học sinh hoà ngọc Phật - 學生和玉佛 (Lỗ Tấn)
• Khiển bi hoài kỳ 2 - 遣悲懷其二 (Nguyên Chẩn)
• Ký Giang Nam cố nhân - 寄江南故人 (Gia Huyễn Ông)
• Tặng Kiều Lâm - 贈喬琳 (Trương Vị)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qian
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền: 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc; 車錢 Tiền xe; 飯錢 Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiền nong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(1) coin
(2) money
(3) CL:筆|笔[bi3]
(4) unit of weight, one tenth of a tael 兩|两[liang3]
(2) money
(3) CL:筆|笔[bi3]
(4) unit of weight, one tenth of a tael 兩|两[liang3]
Từ ghép 125
běn qián 本錢 • bù zhí qián 不值錢 • chá qián 茶錢 • chē qián 車錢 • chèn qián 稱錢 • chèn qián 趁錢 • chóu qián 籌錢 • chòu qián 臭錢 • chū qián 出錢 • còu qián 湊錢 • cún qián 存錢 • cún qián guàn 存錢罐 • dà qián 大錢 • dì qián 地錢 • diàn qián 店錢 • dǔ qián 賭錢 • duō qián shàn gǔ 多錢善賈 • fá qián 罰錢 • fáng qián 房錢 • fēn qián 分錢 • fèn zi qián 份子錢 • fèng qián 俸錢 • fù qián 付錢 • gǎo qián 搞錢 • gōng qián 公錢 • gōng qián 工錢 • hēi qián 黑錢 • huā qián 花錢 • huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受 • huàn qián 換錢 • jià qián 價錢 • jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開 • jiāo qián 交錢 • jiǎo qián 腳錢 • jiè qián 借錢 • jīn qián 金錢 • jīn qián bào 金錢豹 • jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金錢不能買來幸福 • jīn qián fēi wàn néng 金錢非萬能 • jīn qián guà shuài 金錢掛帥 • jīn qián wàn néng 金錢萬能 • jiǔ qián 酒錢 • kuài qián 塊錢 • làng fèi jīn qián 浪費金錢 • lāo qián 撈錢 • lì qián 利錢 • lì qián 力錢 • liǎ qián 倆錢 • liǎn qián 斂錢 • líng huā qián 零花錢 • líng qián 零錢 • líng yòng qián 零用錢 • lōu qián 摟錢 • luàn huā qián 亂花錢 • mǎi lù qián 買路錢 • péi qián 賠錢 • qián bāo 錢包 • qián bì 錢幣 • qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 錢不是萬能的沒錢是萬萬不能的 • qián cái 錢財 • qián chāo 錢鈔 • qián chuàn 錢串 • qián chuàn zi 錢串子 • qián chuànr 錢串兒 • qián dài 錢袋 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近 • qián jiā 錢夾 • qián kě tōng shén 錢可通神 • qián liáng 錢糧 • qián néng tōng shén 錢能通神 • qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源 • qián shù 錢樹 • qián wù 錢物 • qián zhuāng 錢莊 • qǔ qián 取錢 • quē qián 缺錢 • rè qián 熱錢 • sǎn qián 散錢 • sàn qián 散錢 • shāo qián 燒錢 • shé qián 折錢 • shěng qián 省錢 • shèng qián 剩錢 • shì qián 市錢 • shuǎ qián 耍錢 • sī fáng qián 私房錢 • tān qián 攤錢 • tī ji qián 體己錢 • tuì qián 退錢 • wèn qián 搵錢 • xǐ hēi qián 洗黑錢 • xǐ qián 洗錢 • xiàn qián 現錢 • xiāng huǒ qián 香火錢 • xuè hàn qián 血汗錢 • yā suì qián 壓歲錢 • yáng qián 洋錢 • yáo qián shù 搖錢樹 • yào qián 要錢 • yī fēn qián liǎng fēn huò 一分錢兩分貨 • yī fēn qián yī fēn huò 一分錢一分貨 • yī qián bù zhí 一錢不值 • yī qián rú mìng 一錢如命 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向錢看 • yī shǒu jiāo qián , yī shǒu jiāo huò 一手交錢,一手交貨 • yín qián 銀錢 • yìn zi qián 印子錢 • yǒu běn qián 有本錢 • yǒu qián 有錢 • yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨 • yǒu qián rén 有錢人 • yǒu qián yǒu shì 有錢有勢 • yǒu qián yǒu xián 有錢有閑 • yú qián 餘錢 • yuān qián 冤錢 • yuān wang qián 冤枉錢 • yuè qián 月錢 • zhǎng qián 漲錢 • zhǎo qián 找錢 • zhèng qián 掙錢 • zhí qián 值錢 • zhǐ qián 紙錢 • zhì qián 制錢 • zhuàn dà qián 賺大錢 • zhuàn qián 賺錢