Có 3 kết quả:

Qián ㄑㄧㄢˊjiǎn ㄐㄧㄢˇqián ㄑㄧㄢˊ
Âm Pinyin: Qián ㄑㄧㄢˊ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ, qián ㄑㄧㄢˊ
Tổng nét: 16
Bộ: jīn 金 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: CII (金戈戈)
Unicode: U+9322
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiền
Âm Nôm: tiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ぜに (zeni), すき (suki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cin2, cin4, zin2

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

jiǎn ㄐㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiền: 時間即是金錢 Thời giờ là tiền bạc; 車錢 Tiền xe; 飯錢 Tiền cơm;
② Tiền, hoa, chỉ, đồng cân (= 1/10 lạng);
③ [Qián] (Họ) Tiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).

qián ㄑㄧㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền nong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” 鉛錢 tiền kẽm, “ngân tiền” 銀錢 đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” 值錢 đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” 車錢 tiền xe, “phạn tiền” 飯錢 tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” 錢包 bao đựng tiền, “tiền quỹ” 錢櫃 tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” 錢筒 ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) coin
(2) money
(3) CL:筆|笔[bi3]
(4) unit of weight, one tenth of a tael 兩|两[liang3]

Từ ghép 125

běn qián 本錢bù zhí qián 不值錢chá qián 茶錢chē qián 車錢chèn qián 稱錢chèn qián 趁錢chóu qián 籌錢chòu qián 臭錢chū qián 出錢còu qián 湊錢cún qián 存錢cún qián guàn 存錢罐dà qián 大錢dì qián 地錢diàn qián 店錢dǔ qián 賭錢duō qián shàn gǔ 多錢善賈fá qián 罰錢fáng qián 房錢fēn qián 分錢fèn zi qián 份子錢fèng qián 俸錢fù qián 付錢gǎo qián 搞錢gōng qián 公錢gōng qián 工錢hēi qián 黑錢huā qián 花錢huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受huàn qián 換錢jià qián 價錢jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開jiāo qián 交錢jiǎo qián 腳錢jiè qián 借錢jīn qián 金錢jīn qián bào 金錢豹jīn qián bù néng mǎi lái xìng fú 金錢不能買來幸福jīn qián fēi wàn néng 金錢非萬能jīn qián guà shuài 金錢掛帥jīn qián wàn néng 金錢萬能jiǔ qián 酒錢kuài qián 塊錢làng fèi jīn qián 浪費金錢lāo qián 撈錢lì qián 利錢lì qián 力錢liǎ qián 倆錢liǎn qián 斂錢líng huā qián 零花錢líng qián 零錢líng yòng qián 零用錢lōu qián 摟錢luàn huā qián 亂花錢mǎi lù qián 買路錢péi qián 賠錢qián bāo 錢包qián bì 錢幣qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 錢不是萬能的沒錢是萬萬不能的qián cái 錢財qián chāo 錢鈔qián chuàn 錢串qián chuàn zi 錢串子qián chuànr 錢串兒qián dài 錢袋qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近qián jiā 錢夾qián kě tōng shén 錢可通神qián liáng 錢糧qián néng tōng shén 錢能通神qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源qián shù 錢樹qián wù 錢物qián zhuāng 錢莊qǔ qián 取錢quē qián 缺錢rè qián 熱錢sǎn qián 散錢sàn qián 散錢shāo qián 燒錢shé qián 折錢shěng qián 省錢shèng qián 剩錢shì qián 市錢shuǎ qián 耍錢sī fáng qián 私房錢tān qián 攤錢tī ji qián 體己錢tuì qián 退錢wèn qián 搵錢xǐ hēi qián 洗黑錢xǐ qián 洗錢xiàn qián 現錢xiāng huǒ qián 香火錢xuè hàn qián 血汗錢yā suì qián 壓歲錢yáng qián 洋錢yáo qián shù 搖錢樹yào qián 要錢yī fēn qián liǎng fēn huò 一分錢兩分貨yī fēn qián yī fēn huò 一分錢一分貨yī qián bù zhí 一錢不值yī qián rú mìng 一錢如命yī qiè xiàng qián kàn 一切向錢看yī shǒu jiāo qián , yī shǒu jiāo huò 一手交錢,一手交貨yín qián 銀錢yìn zi qián 印子錢yǒu běn qián 有本錢yǒu qián 有錢yǒu qián néng shǐ guǐ tuī mò 有錢能使鬼推磨yǒu qián rén 有錢人yǒu qián yǒu shì 有錢有勢yǒu qián yǒu xián 有錢有閑yú qián 餘錢yuān qián 冤錢yuān wang qián 冤枉錢yuè qián 月錢zhǎng qián 漲錢zhǎo qián 找錢zhèng qián 掙錢zhí qián 值錢zhǐ qián 紙錢zhì qián 制錢zhuàn dà qián 賺大錢zhuàn qián 賺錢