Có 2 kết quả:
chā ㄔㄚ • chá ㄔㄚˊ
Âm Pinyin: chā ㄔㄚ, chá ㄔㄚˊ
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金臿
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: CHJX (金竹十重)
Unicode: U+9364
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金臿
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: CHJX (金竹十重)
Unicode: U+9364
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sáp, tráp
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: caap3
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): すき (suki)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: caap3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mai, xẻng, thuổng
2. cái kim
2. cái kim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mai, xẻng, thuổng;
② Cây kim.
② Cây kim.
Từ điển Trung-Anh
(1) spade
(2) shovel
(2) shovel
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.