Có 1 kết quả:
móu ㄇㄡˊ
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敄金
Nét bút: フ丶フ丨ノノ一ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: NKC (弓大金)
Unicode: U+936A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Quảng Đông: mau4
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): かま (kama)
Âm Quảng Đông: mau4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Dần ngũ nguyệt dĩ Quảng Bình án sát sứ mông thăng hồi kinh Học bộ thị lang lâm hành lưu giản - 丙寅五月以廣平按察使蒙陞回京學部侍郎臨行留柬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam hương tử - Đăng Kinh Khẩu bắc cố đình hữu hoài - 南鄉子-登京口北固亭有懷 (Tân Khí Tật)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)
• Giáp Tý thu cửu nguyệt thập ngũ nhật dạ vu niết thự khai diên Đông Chi thị ngâm thị nhất luật bộ vận tương thù kỳ 2 - 甲子秋九月十五日夜于臬署開筵東芝氏吟示一律步韻相酬其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nam hương tử - Đăng Kinh Khẩu bắc cố đình hữu hoài - 南鄉子-登京口北固亭有懷 (Tân Khí Tật)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá Quảng Bình quan - 過廣平關 (Nguyễn Khuyến)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đâu mâu 兜鍪)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ nồi thổi nấu thời xưa.
2. (Danh) Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Giáp, thuẫn, đê, mâu, thiết mạc, ..., vô bất tất cụ” 甲, 盾, 鞮, 鍪, 鐵幕, ..., 無不畢具 (Hàn sách nhất 韓策一) Áo giáp, mộc, ủng da, giáp sắt che cánh tay, ..., không có gì là không đủ.
2. (Danh) Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Giáp, thuẫn, đê, mâu, thiết mạc, ..., vô bất tất cụ” 甲, 盾, 鞮, 鍪, 鐵幕, ..., 無不畢具 (Hàn sách nhất 韓策一) Áo giáp, mộc, ủng da, giáp sắt che cánh tay, ..., không có gì là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Đâu mâu 兜鍪 cái mũ trụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại ấm để nấu;
② Một loại mũ sắt: 兜鍪 Mũ trụ.
② Một loại mũ sắt: 兜鍪 Mũ trụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi bằng kim loại — Xem Đâu mâu. Vần đầu.
Từ điển Trung-Anh
(1) iron pot
(2) metal cap
(2) metal cap
Từ ghép 2