Có 2 kết quả:
qián ㄑㄧㄢˊ • zhēn ㄓㄣ
Âm Quan thoại: qián ㄑㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金咸
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: CIHR (金戈竹口)
Unicode: U+937C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金咸
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: CIHR (金戈竹口)
Unicode: U+937C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: châm, kiềm, trâm
Âm Nôm: châm, chởm, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), さ.す (sa.su)
Âm Hàn: 침, 감
Âm Quảng Đông: zam1
Âm Nôm: châm, chởm, trâm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): はり (hari), さ.す (sa.su)
Âm Hàn: 침, 감
Âm Quảng Đông: zam1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình thi - 萍詩 (Mao Bá Ôn)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Hoàng điểu 3 - 黃鳥 3 (Khổng Tử)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 003 - 山居百詠其三 (Tông Bản thiền sư)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
• Hoạ Mao Bá Ôn bình thi - 和毛伯溫萍詩 (Giáp Hải)
• Hoàng điểu 3 - 黃鳥 3 (Khổng Tử)
• Lâm giang tiên kỳ 2 - 臨江仙其二 (Án Kỷ Đạo)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 003 - 山居百詠其三 (Tông Bản thiền sư)
• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Nghiêm Nhị)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Ức vương tôn - Hạ - 憶王孫-夏 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể