Có 2 kết quả:
Zhōng ㄓㄨㄥ • zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金重
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: CHJG (金竹十土)
Unicode: U+937E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chung
Âm Nôm: chung, chuông
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), さかずき (sakazuki), かね (kane)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: chung, chuông
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.める (atsu.meru), さかずき (sakazuki), かね (kane)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Nguyễn Phi Khanh)
• Độc Lý Bạch thi tập - 讀李白詩集 (Trịnh Cốc)
• Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự - 同范叔明遊萬安遂登南曹山寺 (Cao Bá Quát)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Kỳ 9 - 其九 (Vũ Phạm Hàm)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Phú đắc Hàn Sơn tự tống biệt - 賦得寒山寺送別 (Cao Khải)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Độc Lý Bạch thi tập - 讀李白詩集 (Trịnh Cốc)
• Đồng Phạm Thúc Minh du Vạn An toại đăng Nam Tào sơn tự - 同范叔明遊萬安遂登南曹山寺 (Cao Bá Quát)
• Khán Sơn tự - 看山寺 (Bùi Cơ Túc)
• Kỳ 9 - 其九 (Vũ Phạm Hàm)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Nam viên kỳ 13 - 南園其十三 (Lý Hạ)
• Phú đắc Hàn Sơn tự tống biệt - 賦得寒山寺送別 (Cao Khải)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái chén uống rượu
2. tụ hợp lại
3. họ Chung
2. tụ hợp lại
3. họ Chung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chén đựng rượu.
2. (Danh) Lượng từ: chén. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Lễ tất, tứ tửu tam chung” 禮畢, 賜酒三鍾 (Quyển hạ).
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”. ◎Như: “vạn chung” 萬鍾 ý nói bổng lộc hậu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn chung cửu đỉnh hà tất nhiên?” 萬鍾九鼎何必然 (Côn sơn ca 崑山歌) Muôn chung chín đỉnh để làm gì?
4. (Danh) Cái chuông (nhạc khí). § Thông “chung” 鐘.
5. (Danh) Chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ). § Thông “chung” 鐘.
6. (Danh) Tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa).
7. (Danh) Đời Đường, tục gọi cha vợ là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”. ◎Như: “Chung Tử Kì” 鍾子期. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
9. (Động) Tụ họp, tích tụ. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp, “nhất kiến chung tình” 一見鍾情 vừa mới gặp đã dốc lòng thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tạo hóa chung thần tú, Âm dương cát hôn hiểu” 造化鍾神秀, 陰陽割昏曉 (Vọng Nhạc 望岳) Tạo hóa tích tụ vẻ đẹp lạ thường, Âm dương (phía bắc và phía nam của núi) vạch rõ tối và sáng.
10. (Động) Được, gặp, đến lúc, tao phùng.
2. (Danh) Lượng từ: chén. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Lễ tất, tứ tửu tam chung” 禮畢, 賜酒三鍾 (Quyển hạ).
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”. ◎Như: “vạn chung” 萬鍾 ý nói bổng lộc hậu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn chung cửu đỉnh hà tất nhiên?” 萬鍾九鼎何必然 (Côn sơn ca 崑山歌) Muôn chung chín đỉnh để làm gì?
4. (Danh) Cái chuông (nhạc khí). § Thông “chung” 鐘.
5. (Danh) Chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ). § Thông “chung” 鐘.
6. (Danh) Tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa).
7. (Danh) Đời Đường, tục gọi cha vợ là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”. ◎Như: “Chung Tử Kì” 鍾子期. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
9. (Động) Tụ họp, tích tụ. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp, “nhất kiến chung tình” 一見鍾情 vừa mới gặp đã dốc lòng thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tạo hóa chung thần tú, Âm dương cát hôn hiểu” 造化鍾神秀, 陰陽割昏曉 (Vọng Nhạc 望岳) Tạo hóa tích tụ vẻ đẹp lạ thường, Âm dương (phía bắc và phía nam của núi) vạch rõ tối và sáng.
10. (Động) Được, gặp, đến lúc, tao phùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén uống rượu (như 盅[zhong]);
② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài;
③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu);
④ [Zhong] (Họ) Chung.
② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài;
③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu);
④ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 9