Có 1 kết quả:

suǒ ㄙㄨㄛˇ

1/1

suǒ ㄙㄨㄛˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giam, nhốt, khoá chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng. ◎Như: “liên tỏa” vòng xúc xích đeo làm đồ trang sức, “tỏa tử giáp” vòng móc liền nhau làm áo dày.
2. (Danh) Xiềng xích, gông cùm. ◎Như: “gia tỏa” gông cùm.
3. (Danh) Cái khóa. ◎Như: “khai tỏa” mở khóa.
4. (Động) Khóa, đóng. ◇Thủy hử truyện : “Tẩu hồi đáo gia trung tầm thì, chỉ kiến tỏa liễu môn” , (Đệ nhị hồi) Trở về nhà tìm, chỉ thấy cửa khóa.
5. (Động) Giam hãm, nhốt lại. ◇Đỗ Mục : “Đồng Tước xuân thâm tỏa nhị Kiều” (Xích Bích hoài cổ ) Cảnh xuân thâm nghiêm của đài Đồng Tước nhốt chặt hai nàng Kiều. Nguyễn Du dịch thơ: Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều.
6. (Động) Phong kín, che lấp. ◎Như: “vân phong vụ tỏa” mây mù phủ kín.
7. (Động) Nhăn, nhăn nhó. ◎Như: “sầu mi thâm tỏa” buồn rầu cau mày.
8. (Động) Viền, thùa (may vá). ◎Như: “tỏa biên” viền nẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khóa: Mở khóa;
② Khóa lại, nhốt lại: Khóa cửa lại; Lấy khóa khóa hòm lại; ³ì Một nền Đồng Tước khóa xuân hai Kiều (Đỗ Mục);
③ Phong kín, che lấp: Mây mù phủ kín;
④ (văn) Cái vòng;
⑤ Xiềng xích, gông cùm: Xiềng xích;
⑥ Đính, thùa, viền: Thùa khuy, đính khuy. Cg. [suôniưmén]: Viền nẹp;
⑦ Nhăn nhó: Mặt mày nhăn nhó. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) to lock up
(2) to lock
(3) lock
(4) CL:[ba3]

Từ ghép 50