Có 3 kết quả:

chēng ㄔㄥqiāng ㄑㄧㄤqiàng ㄑㄧㄤˋ
Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ, qiāng ㄑㄧㄤ, qiàng ㄑㄧㄤˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: COIR (金人戈口)
Unicode: U+9397
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sang, sanh, thương
Âm Nôm: sang, thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やり (yari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: coeng1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

1/3

chēng ㄔㄥ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súng: 步鎗 Súng trường; 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh;
② (văn) Tiếng chuông;
③ Cây giáo: 長鎗 Giáo dài, cây thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vạc ba chân (vạc để nấu thời xưa).

qiāng ㄑㄧㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái thương (binh khí)
2. khẩu súng

Từ điển phổ thông

cái vạc ba chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 槍|枪[qiang1]
(2) rifle
(3) spear

qiàng ㄑㄧㄤˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc ba chân.
2. Một âm là “thương”. (Danh) Cây giáo, thương. § Thường dùng chữ 槍. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Xuất mã đĩnh thương nghênh chiến” 出馬挺鎗迎戰 (Đệ ngũ hồi) Tế ngựa vác giáo nghênh chiến.
3. (Danh) Cây súng. Thường dùng chữ 槍. ◎Như: “bộ thương” 步鎗 súng trường.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “sang”.