Có 1 kết quả:

chuí ㄔㄨㄟˊ
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: CYHR (金卜竹口)
Unicode: U+939A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuỳ, đôi, truỳ
Âm Nôm: chuy, dùi, thuỳ
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ceoi4

Tự hình 1

Dị thể 4

1/1

chuí ㄔㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dùi sắt (dùng để đập hay đánh nhau). Thông “chùy” 錘. § Tục gọi là “lang đầu” 榔頭.
2. (Động) Đập, nện. § Thông “chùy” 錘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 錘.

Từ điển Trung-Anh

variant of 錘|锤[chui2]