Có 3 kết quả:

ㄅㄧㄅㄧˋㄆㄧ
Âm Pinyin: ㄅㄧ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𣬉
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フノ丶一一フノフ
Thương Hiệt: CHWP (金竹田心)
Unicode: U+939E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bề, phê, tỳ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ハイ (hai), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): かんざし (kan zashi)
Âm Quảng Đông: bai1, pei1

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/3

ㄅㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái thoa cài đầu
2. cái lược bí, lược dày
3. dao nạo mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “kim bề” 金鎞: (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” 金篦. (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lược. Tục viết là bề 篦.
② Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ 杜甫 có câu: Kim bề quát nhãn mô 金鎞刮眼膜, nguyên là chữ ở kinh Niết-bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một thứ tên bắn thời xưa có mũi bằng sắt mỏng và rộng. Cv. 鈚, 錍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái thoa (cài đầu);
② Lược bí, lược dày (như ¿{, bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lược chải tóc — Cái thoa cài đầu.

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “kim bề” 金鎞: (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” 金篦. (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.

Từ điển Trung-Anh

(1) plowshare
(2) barb, lancet

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “kim bề” 金鎞: (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên. (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” 金篦. (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.