Có 1 kết quả:
kǎi ㄎㄞˇ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金豈
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: CUMT (金山一廿)
Unicode: U+93A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khải
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): よろ.う (yoro.u), よろい (yoroi)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): よろ.う (yoro.u), よろい (yoroi)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2
Tự hình 2
Dị thể 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo giáp dát đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo giáp sắt (dùng cho lính đánh trận thời xưa). ◎Như: “khải giáp” 鎧甲 áo giáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo hồi cố chỉ hữu tam bách dư kị tùy hậu, tịnh vô y giáp bào khải chỉnh tề giả” 操回顧止有三百餘騎隨後, 并無衣甲袍鎧整齊者 (Đệ ngũ thập hồi) (Tào) Tháo ngoảnh đầu lại thấy chỉ còn hơn ba trăm quân kị theo sau, không một người nào áo quần bào giáp ngay ngắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo dày có dát đồng. 【鎧甲】khải giáp [kăijiă] Áo giáp.
Từ điển Trung-Anh
armor
Từ ghép 2