Có 3 kết quả:
sè ㄙㄜˋ • shā ㄕㄚ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金殺
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: CKCE (金大金水)
Unicode: U+93A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sái, sát
Âm Nôm: sét
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サツ (satsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.える (meba.eru)
Âm Quảng Đông: saat3
Âm Nôm: sét
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), サツ (satsu), セチ (sechi)
Âm Nhật (kunyomi): めば.える (meba.eru)
Âm Quảng Đông: saat3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kê trung tán - 嵇中散 (Nhan Diên Chi)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một loại giáo dài
2. tàn phá, rách nát, tổn thương
2. tàn phá, rách nát, tổn thương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại giáo dài;
② Tàn phá, rách nát, tổn thương: 鎩羽 Cánh chim bị thương.
② Tàn phá, rách nát, tổn thương: 鎩羽 Cánh chim bị thương.
Từ điển Trung-Anh
(1) spear
(2) to cripple (literary)
(2) to cripple (literary)
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
2. (Động) Phá hủy, tổn thương. ◇Tả Tư 左思: “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.