Có 1 kết quả:
sōu ㄙㄡ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ)
2. sắt rỉ
2. sắt rỉ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạm, khắc. ◇Tả Tư 左思: “Mộc vô điêu sưu, thổ vô đề cẩm” 木無雕鎪, 土無綈錦 (Ngụy đô phú 魏都賦) Gỗ không chạm trổ, đất không thêu thùa.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng 胡令能: “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” 自胡風似劍鎪人骨 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng 胡令能: “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” 自胡風似劍鎪人骨 (Vương Chiêu Quân 王昭君) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ);
② Sắt rỉ.
② Sắt rỉ.
Từ điển Trung-Anh
to engrave (metal of wood)