Có 1 kết quả:

sōu ㄙㄡ
Âm Quan thoại: sōu ㄙㄡ
Tổng nét: 17
Bộ: jīn 金 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨一フ一一丨フ丶
Thương Hiệt: CHXE (金竹重水)
Unicode: U+93AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sưu
Âm Quảng Đông: sau1, sau2

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sōu ㄙㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ)
2. sắt rỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạm, khắc. ◇Tả Tư : “Mộc vô điêu sưu, thổ vô đề cẩm” , (Ngụy đô phú ) Gỗ không chạm trổ, đất không thêu thùa.
2. (Động) Lấn chiếm, ăn mòn, đục khoét. ◇Hồ Lệnh Năng : “Hồ phong tự kiếm sưu nhân cốt” (Vương Chiêu Quân ) Gió đất Hồ giống như gươm đâm thấu xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trổ (khắc gỗ bằng lưỡi cưa nhỏ);
② Sắt rỉ.

Từ điển Trung-Anh

to engrave (metal of wood)