Có 2 kết quả:
gǎo ㄍㄠˇ • hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金高
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: CYRB (金卜口月)
Unicode: U+93AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảo, hạo
Âm Nôm: cào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しのぎ (shinogi), なべ (nabe)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: gou2, hou6
Âm Nôm: cào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しのぎ (shinogi), なべ (nabe)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: gou2, hou6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 31 (Trịnh Khách tây nhập quan) - 古風其三十一(鄭客西入關) (Lý Bạch)
• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應制 (Vương Khuê)
• Lục nguyệt 4 - 六月 4 (Khổng Tử)
• Lục nguyệt 6 - 六月 6 (Khổng Tử)
• Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát - 御制天域江曉發 (Lê Thánh Tông)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應制 (Vương Khuê)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa kỹ lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.
Từ điển Trung-Anh
a pick
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sáng loá
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kinh đô nhà “Chu” 周 ngày xưa. § Ta quen đọc là “cảo”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cuốc chim. Cg. 鎬頭 [găotou], 十字鎬 [shízìgăo]. Xem 鎬 [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đất Cảo (kinh đô nhà Chu thời xưa, hiện ở phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 鎬 [găo].
Từ điển Trung-Anh
(1) bright
(2) place name
(3) stove
(2) place name
(3) stove
Từ ghép 1