Có 3 kết quả:

tián ㄊㄧㄢˊzhēn ㄓㄣzhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ, zhēn ㄓㄣ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: CJBC (金十月金)
Unicode: U+93AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trấn
Âm Nôm: chắn, chận, dấn, giấn, sán, sấn, trấn, trớn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.める (shizu.meru), しず.まる (shizu.maru), おさえ (osae)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zan3

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.

zhèn ㄓㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

canh giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press down
(2) to calm
(3) to subdue
(4) to suppress
(5) to guard
(6) garrison
(7) small town
(8) to cool or chill (food or drinks)

Từ ghép 167

Ā sè zhèn 阿瑟鎮Bái hé zhèn 白河鎮Běi dǒu zhèn 北斗鎮Běi gǎng zhèn 北港鎮Běi tún zhèn 北屯鎮Běi zhèn 北鎮Běi zhèn mǎn zú Zì zhì xiàn 北鎮滿族自治縣Běi zhèn shì 北鎮市bīng zhèn 冰鎮Bó áo zhèn 博鰲鎮Bù dài zhèn 布袋鎮Bù lǐ zhèn 埔里鎮Cǎo tún zhèn 草屯鎮Cháng bái zhèn 長白鎮Cháo zhōu zhèn 潮州鎮Chéng gōng zhèn 成功鎮Chéng guān zhèn 城關鎮chéng zhèn 城鎮chéng zhèn huà 城鎮化chéng zhèn huà shuǐ píng 城鎮化水平cūn zhèn 村鎮Dà chái dàn zhèn 大柴旦鎮Dà jiǎ zhèn 大甲鎮Dà kuǎng zhèn 大夼鎮Dà lín zhèn 大林鎮Dà xī zhèn 大溪鎮Dàn shuǐ zhèn 淡水鎮Dōng gǎng zhèn 東港鎮Dōng gōu zhèn 東溝鎮Dōng shì zhèn 東勢鎮Dǒu nán zhèn 斗南鎮Èr lín zhèn 二林鎮fān zhèn 藩鎮Fēng zhèn 豐鎮Fēng zhèn shì 豐鎮市Fèng lín zhèn 鳳林鎮Gāng shān zhèn 岡山鎮Gù zhèn 固鎮Gù zhèn xiàn 固鎮縣Guān shān zhèn 關山鎮Guān xī zhèn 關西鎮Hàn wàng zhèn 漢旺鎮Hé měi zhèn 和美鎮Hé xī pǔ zhèn 河西堡鎮Héng chūn zhèn 恆春鎮Hóng sì bǎo zhèn 紅寺堡鎮Hòu lóng zhèn 後龍鎮Hǔ wěi zhèn 虎尾鎮Huā shí xiá zhèn 花石峽鎮Huáng hòu zhèn 皇后鎮Huáng liú zhèn 黃流鎮Huò lù zhèn 獲鹿鎮Jí jí zhèn 集集鎮Jí qiáng zhèn 吉強鎮jí zhèn 集鎮Jiā lǐ zhèn 佳里鎮Jiàn táng zhèn 建塘鎮Jiāng zī zhèn 江孜鎮Jīn chéng zhèn 金城鎮Jīn hú zhèn 金湖鎮Jīn shā zhèn 金沙鎮Jǐng dé zhèn 景德鎮Jǐng dé zhèn shì 景德鎮市Jiǔ gōng shān zhèn 九宮山鎮Kě kě tuō hǎi zhèn 可可托海鎮Kù lún zhèn 庫倫鎮Liú jiā kuǎng zhèn 劉家夼鎮Liǔ yuán zhèn 柳園鎮Liù kù zhèn 六庫鎮Lù gǎng zhèn 鹿港鎮Luó dōng zhèn 羅東鎮Má dòu zhèn 麻豆鎮Mǎ ěr kāng zhèn 馬爾康鎮Mǎ nà sī zhèn 瑪納斯鎮Mǎ tài gōu zhèn 馬太溝鎮Měi nóng zhèn 美濃鎮Míng dé zhèn 明德鎮Píng zhèn 平鎮Píng zhèn shì 平鎮市Qí shān zhèn 旗山鎮Qián guō zhèn 前郭鎮Qián zhèn 前鎮Qián zhèn qū 前鎮區Qiáo zhèn 橋鎮Qīng shuǐ zhèn 清水鎮Qīng zhèn 清鎮Qīng zhèn shì 清鎮市Ruì fāng zhèn 瑞芳鎮Sān xiá zhèn 三峽鎮Shā lù zhèn 沙鹿鎮Shān hé zhèn 山河鎮Shàn huà zhèn 善化鎮shì zhèn 市鎮Shòu wáng fén zhèn 壽王墳鎮Shuāng lóng zhèn 雙龍鎮Sū ào zhèn 蘇澳鎮Téng jiā zhèn 滕家鎮Tiān zhèn 天鎮Tiān zhèn xiàn 天鎮縣Tián zhōng zhèn 田中鎮Tōng xiāo zhèn 通霄鎮Tóu chéng zhèn 頭城鎮Tóu fèn zhèn 頭份鎮Tǔ kù zhèn 土庫鎮Wàn shān zhèn 萬山鎮Wēi zhōu zhèn 威州鎮Wén fēng zhèn 文峰鎮Wú qī zhèn 梧棲鎮Wǔ gōng zhèn 武功鎮Wǔ kāng zhèn 武康鎮Xī hú zhèn 溪湖鎮Xī luó zhèn 西螺鎮xiāng zhèn 鄉鎮Xiǎo yíng pán zhèn 小營盤鎮Xīn bù zhèn 新埔鎮Xīn dū qiáo zhèn 新都橋鎮Xīn huà zhèn 新化鎮xīn shì zhèn 新市鎮Xīn zào zhèn 新造鎮Xué jiǎ zhèn 學甲鎮Yán shuǐ zhèn 鹽水鎮Yáng méi zhèn 楊梅鎮Yī tōng zhèn 伊通鎮Yí shān zhèn 宜山鎮Yīng gē zhèn 鶯歌鎮Yíng pán zhèn 營盤鎮Yù lǐ zhèn 玉里鎮Yuán lín zhèn 員林鎮Yuàn lǐ zhèn 苑裡鎮Zá gǔ nǎo zhèn 雜谷腦鎮Zé dāng zhèn 澤當鎮Zhà pǔ zhèn 乍浦鎮Zhāo gē zhèn 朝歌鎮zhèn bào 鎮暴zhèn de zhù 鎮得住zhèn dìng 鎮定zhèn dìng jì 鎮定劑zhèn dìng yào 鎮定藥zhèn jìng 鎮靜zhèn jìng jì 鎮痙劑zhèn jìng jì 鎮靜劑zhèn jìng yào 鎮靜藥zhèn ké 鎮咳zhèn liú qì 鎮流器zhèn qū 鎮區zhèn rì 鎮日zhèn shān 鎮山zhèn shǒu 鎮守zhèn tái 鎮台zhèn tòng 鎮痛zhèn tòng jì 鎮痛劑zhèn tòng yào 鎮痛藥zhèn yā 鎮壓zhèn yāo 鎮妖zhèn zhǎng 鎮長zhèn zhǐ 鎮紙zhèn zhù 鎮住Zhī chéng zhèn 枝城鎮zhòng zhèn 重鎮Zhū Qí zhèn 朱祁鎮Zhú dōng zhèn 竹東鎮Zhú nán zhèn 竹南鎮Zhú shān zhèn 竹山鎮Zhuó lán zhèn 卓蘭鎮Zuǒ zhèn 左鎮Zuǒ zhèn xiāng 左鎮鄉zuò zhèn 坐鎮