Có 3 kết quả:
tián ㄊㄧㄢˊ • zhēn ㄓㄣ • zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金真
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: CJBC (金十月金)
Unicode: U+93AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trấn
Âm Nôm: chắn, chận, dấn, giấn, sán, sấn, trấn, trớn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.める (shizu.meru), しず.まる (shizu.maru), おさえ (osae)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan3
Âm Nôm: chắn, chận, dấn, giấn, sán, sấn, trấn, trớn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.める (shizu.meru), しず.まる (shizu.maru), おさえ (osae)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan3
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cùng biên từ kỳ 2 - 窮邊詞其二 (Diêu Hợp)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝) (Khuyết danh Việt Nam)
• Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝) (Khuyết danh Việt Nam)
• Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
phồn thể
Từ điển phổ thông
canh giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.
Từ điển Trung-Anh
(1) to press down
(2) to calm
(3) to subdue
(4) to suppress
(5) to guard
(6) garrison
(7) small town
(8) to cool or chill (food or drinks)
(2) to calm
(3) to subdue
(4) to suppress
(5) to guard
(6) garrison
(7) small town
(8) to cool or chill (food or drinks)
Từ ghép 167
Ā sè zhèn 阿瑟鎮 • Bái hé zhèn 白河鎮 • Běi dǒu zhèn 北斗鎮 • Běi gǎng zhèn 北港鎮 • Běi tún zhèn 北屯鎮 • Běi zhèn 北鎮 • Běi zhèn mǎn zú Zì zhì xiàn 北鎮滿族自治縣 • Běi zhèn shì 北鎮市 • bīng zhèn 冰鎮 • Bó áo zhèn 博鰲鎮 • Bù dài zhèn 布袋鎮 • Bù lǐ zhèn 埔里鎮 • Cǎo tún zhèn 草屯鎮 • Cháng bái zhèn 長白鎮 • Cháo zhōu zhèn 潮州鎮 • Chéng gōng zhèn 成功鎮 • Chéng guān zhèn 城關鎮 • chéng zhèn 城鎮 • chéng zhèn huà 城鎮化 • chéng zhèn huà shuǐ píng 城鎮化水平 • cūn zhèn 村鎮 • Dà chái dàn zhèn 大柴旦鎮 • Dà jiǎ zhèn 大甲鎮 • Dà kuǎng zhèn 大夼鎮 • Dà lín zhèn 大林鎮 • Dà xī zhèn 大溪鎮 • Dàn shuǐ zhèn 淡水鎮 • Dōng gǎng zhèn 東港鎮 • Dōng gōu zhèn 東溝鎮 • Dōng shì zhèn 東勢鎮 • Dǒu nán zhèn 斗南鎮 • Èr lín zhèn 二林鎮 • fān zhèn 藩鎮 • Fēng zhèn 豐鎮 • Fēng zhèn shì 豐鎮市 • Fèng lín zhèn 鳳林鎮 • Gāng shān zhèn 岡山鎮 • Gù zhèn 固鎮 • Gù zhèn xiàn 固鎮縣 • Guān shān zhèn 關山鎮 • Guān xī zhèn 關西鎮 • Hàn wàng zhèn 漢旺鎮 • Hé měi zhèn 和美鎮 • Hé xī pǔ zhèn 河西堡鎮 • Héng chūn zhèn 恆春鎮 • Hóng sì bǎo zhèn 紅寺堡鎮 • Hòu lóng zhèn 後龍鎮 • Hǔ wěi zhèn 虎尾鎮 • Huā shí xiá zhèn 花石峽鎮 • Huáng hòu zhèn 皇后鎮 • Huáng liú zhèn 黃流鎮 • Huò lù zhèn 獲鹿鎮 • Jí jí zhèn 集集鎮 • Jí qiáng zhèn 吉強鎮 • jí zhèn 集鎮 • Jiā lǐ zhèn 佳里鎮 • Jiàn táng zhèn 建塘鎮 • Jiāng zī zhèn 江孜鎮 • Jīn chéng zhèn 金城鎮 • Jīn hú zhèn 金湖鎮 • Jīn shā zhèn 金沙鎮 • Jǐng dé zhèn 景德鎮 • Jǐng dé zhèn shì 景德鎮市 • Jiǔ gōng shān zhèn 九宮山鎮 • Kě kě tuō hǎi zhèn 可可托海鎮 • Kù lún zhèn 庫倫鎮 • Liú jiā kuǎng zhèn 劉家夼鎮 • Liǔ yuán zhèn 柳園鎮 • Liù kù zhèn 六庫鎮 • Lù gǎng zhèn 鹿港鎮 • Luó dōng zhèn 羅東鎮 • Má dòu zhèn 麻豆鎮 • Mǎ ěr kāng zhèn 馬爾康鎮 • Mǎ nà sī zhèn 瑪納斯鎮 • Mǎ tài gōu zhèn 馬太溝鎮 • Měi nóng zhèn 美濃鎮 • Míng dé zhèn 明德鎮 • Píng zhèn 平鎮 • Píng zhèn shì 平鎮市 • Qí shān zhèn 旗山鎮 • Qián guō zhèn 前郭鎮 • Qián zhèn 前鎮 • Qián zhèn qū 前鎮區 • Qiáo zhèn 橋鎮 • Qīng shuǐ zhèn 清水鎮 • Qīng zhèn 清鎮 • Qīng zhèn shì 清鎮市 • Ruì fāng zhèn 瑞芳鎮 • Sān xiá zhèn 三峽鎮 • Shā lù zhèn 沙鹿鎮 • Shān hé zhèn 山河鎮 • Shàn huà zhèn 善化鎮 • shì zhèn 市鎮 • Shòu wáng fén zhèn 壽王墳鎮 • Shuāng lóng zhèn 雙龍鎮 • Sū ào zhèn 蘇澳鎮 • Téng jiā zhèn 滕家鎮 • Tiān zhèn 天鎮 • Tiān zhèn xiàn 天鎮縣 • Tián zhōng zhèn 田中鎮 • Tōng xiāo zhèn 通霄鎮 • Tóu chéng zhèn 頭城鎮 • Tóu fèn zhèn 頭份鎮 • Tǔ kù zhèn 土庫鎮 • Wàn shān zhèn 萬山鎮 • Wēi zhōu zhèn 威州鎮 • Wén fēng zhèn 文峰鎮 • Wú qī zhèn 梧棲鎮 • Wǔ gōng zhèn 武功鎮 • Wǔ kāng zhèn 武康鎮 • Xī hú zhèn 溪湖鎮 • Xī luó zhèn 西螺鎮 • xiāng zhèn 鄉鎮 • Xiǎo yíng pán zhèn 小營盤鎮 • Xīn bù zhèn 新埔鎮 • Xīn dū qiáo zhèn 新都橋鎮 • Xīn huà zhèn 新化鎮 • xīn shì zhèn 新市鎮 • Xīn zào zhèn 新造鎮 • Xué jiǎ zhèn 學甲鎮 • Yán shuǐ zhèn 鹽水鎮 • Yáng méi zhèn 楊梅鎮 • Yī tōng zhèn 伊通鎮 • Yí shān zhèn 宜山鎮 • Yīng gē zhèn 鶯歌鎮 • Yíng pán zhèn 營盤鎮 • Yù lǐ zhèn 玉里鎮 • Yuán lín zhèn 員林鎮 • Yuàn lǐ zhèn 苑裡鎮 • Zá gǔ nǎo zhèn 雜谷腦鎮 • Zé dāng zhèn 澤當鎮 • Zhà pǔ zhèn 乍浦鎮 • Zhāo gē zhèn 朝歌鎮 • zhèn bào 鎮暴 • zhèn de zhù 鎮得住 • zhèn dìng 鎮定 • zhèn dìng jì 鎮定劑 • zhèn dìng yào 鎮定藥 • zhèn jìng 鎮靜 • zhèn jìng jì 鎮痙劑 • zhèn jìng jì 鎮靜劑 • zhèn jìng yào 鎮靜藥 • zhèn ké 鎮咳 • zhèn liú qì 鎮流器 • zhèn qū 鎮區 • zhèn rì 鎮日 • zhèn shān 鎮山 • zhèn shǒu 鎮守 • zhèn tái 鎮台 • zhèn tòng 鎮痛 • zhèn tòng jì 鎮痛劑 • zhèn tòng yào 鎮痛藥 • zhèn yā 鎮壓 • zhèn yāo 鎮妖 • zhèn zhǎng 鎮長 • zhèn zhǐ 鎮紙 • zhèn zhù 鎮住 • Zhī chéng zhèn 枝城鎮 • zhòng zhèn 重鎮 • Zhū Qí zhèn 朱祁鎮 • Zhú dōng zhèn 竹東鎮 • Zhú nán zhèn 竹南鎮 • Zhú shān zhèn 竹山鎮 • Zhuó lán zhèn 卓蘭鎮 • Zuǒ zhèn 左鎮 • Zuǒ zhèn xiāng 左鎮鄉 • zuò zhèn 坐鎮