Âm Quan thoại: niè ㄋㄧㄝˋ Tổng nét: 18 Bộ: jīn 金 (+10 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰金臬 Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一一一丨ノ丶 Thương Hiệt: CHUD (金竹山木) Unicode: U+93B3 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎Như: “độ niết” 鍍鎳 mạ kền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken.