Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
kền, niken, Ni
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎Như: “độ niết” 鍍鎳 mạ kền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken.
Từ điển Trung-Anh
nickel (chemistry)
Từ ghép 1