Có 1 kết quả:

ㄇㄛˋ
Âm Pinyin: ㄇㄛˋ
Tổng nét: 18
Bộ: jīn 金 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CTAK (金廿日大)
Unicode: U+93CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạc
Âm Nôm: mác
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), マク (maku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mok6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/1

ㄇㄛˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: mạc da 鏌鋣,镆铘)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mạc Da” 鏌鋣, còn viết là 鏌琊, 莫邪: tên một cây kiếm quý thời cổ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim tuy Can Tướng, Mạc Da phi đắc nhân lực tắc bất năng cát quế hĩ, kiên tiễn lợi kim bất đắc huyền cơ chi lợi tắc bất năng viễn sát hĩ” 今雖干將, 莫邪非得人力則不能割劌矣, 堅箭利金不得弦機之利則不能遠殺矣 (Tề sách ngũ) Nay tuy có Can Tướng, Mạc Da mà không có nhân lực thì cũng không cắt được gì cả; (tuy có) tên cứng và mũi nhọn mà không có thế lực của cung nỏ thì cũng không bắn được xa mà giết được người. § Can Tướng, Mạc Da là tên gọi hai thanh kiếm báu thời Xuân Thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鏌田】 Mạc Da [Mòyé] Thanh gươm Mạc Da (tên một thanh gươm quý nổi tiếng thời cổ).

Từ điển Trung-Anh

sword

Từ ghép 1