Có 1 kết quả:
kēng ㄎㄥ
Âm Pinyin: kēng ㄎㄥ
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Hình thái: ⿰金堅
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: CSEG (金尸水土)
Unicode: U+93D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Hình thái: ⿰金堅
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: CSEG (金尸水土)
Unicode: U+93D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khanh
Âm Nôm: keng, khanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つく (tsuku)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: hang1
Âm Nôm: keng, khanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つく (tsuku)
Âm Hàn: 갱
Âm Quảng Đông: hang1
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)
• Tam nguyệt thập thất nhật dạ tuý trung tác - 三月十七日夜醉中作 (Lục Du)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感 (Phan Huy Ích)
• Hữu Mỹ đường bạo vũ - 有美堂暴雨 (Tô Thức)
• Tam nguyệt thập thất nhật dạ tuý trung tác - 三月十七日夜醉中作 (Lục Du)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn hải đào thanh - 聞海濤聲 (Ngô Thì Nhậm)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh
2. khua, đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngói, đá va chạm. ◎Như: “khanh thương” 鏗鏘 tiếng leng keng. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Nha tước vô văn, chỉ thính khanh thương đinh đương, kim linh ngọc bội vi vi diêu duệ chi thanh” 鴉雀無聞, 只聽鏗鏘叮噹, 金鈴玉佩微微搖曳之聲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả im lặng như tờ, chỉ nghe leng keng lanh canh, tiếng chuông vàng vòng ngọc khe khẽ va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt 琴瑟). ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
3. (Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Khanh chung diêu cự” 鏗鐘搖虡 (Chiêu hồn 招魂) Khua chuông gõ giá
2. (Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt 琴瑟). ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
3. (Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Khanh chung diêu cự” 鏗鐘搖虡 (Chiêu hồn 招魂) Khua chuông gõ giá
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thanh) Leng keng: 鏗的一聲 Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) clang
(2) jingling of metals
(3) to strike
(2) jingling of metals
(3) to strike
Từ ghép 3