Có 1 kết quả:

kēng ㄎㄥ
Âm Pinyin: kēng ㄎㄥ
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一丨フフ丶一丨一
Thương Hiệt: CSEG (金尸水土)
Unicode: U+93D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khanh
Âm Nôm: keng, khanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): つく (tsuku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hang1

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kēng ㄎㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng đàn cầm, đàn sắt
2. khua, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngói, đá va chạm. ◎Như: “khanh thương” 鏗鏘 tiếng leng keng. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Nha tước vô văn, chỉ thính khanh thương đinh đương, kim linh ngọc bội vi vi diêu duệ chi thanh” 鴉雀無聞, 只聽鏗鏘叮噹, 金鈴玉佩微微搖曳之聲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả im lặng như tờ, chỉ nghe leng keng lanh canh, tiếng chuông vàng vòng ngọc khe khẽ va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng đàn sắt (cầm sắt 琴瑟). ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
3. (Động) Khua, đánh. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Khanh chung diêu cự” 鏗鐘搖虡 (Chiêu hồn 招魂) Khua chuông gõ giá

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Leng keng: 鏗的一聲 Keng một tiếng;
② (văn) (Tiếng đàn cầm đàn sắt) tưng tưng;
③ (văn) Đánh, khua.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) clang
(2) jingling of metals
(3) to strike

Từ ghép 3