Có 1 kết quả:

qiāng ㄑㄧㄤ

1/1

qiāng ㄑㄧㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng ngọc kêu
2. tiếng chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng lanh canh (vàng, ngọc... va chạm). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến tắc ấp chi, thối tắc dương chi, nhiên hậu ngọc thương minh dã” 進則揖之, 退則揚之, 然後玉鏘鳴也 (Ngọc tảo 玉藻) Tiến thì thu nó lại, lui thì giơ nó lên, rồi sau ngọc kêu lanh canh.
2. (Danh) Chỉ âm thanh vang xa cao vút.
3. § Thông “thương” 斨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng leng keng (lanh canh), tiếng kêu vang (của ngọc, đá);
② 【鏘鏘】 thương thương [qiang qiang] a. (thanh) Leng keng, lanh canh, boong boong; b. Cao, cao ngất.

Từ điển Trung-Anh

tinkling of small bells

Từ ghép 1