Có 1 kết quả:
chǎn ㄔㄢˇ
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金産
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一ノノ一一丨一
Thương Hiệt: CYHM (金卜竹一)
Unicode: U+93DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sạn
Âm Nôm: sám, san, xẻng
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): いたがね (itagane)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: caan2
Âm Nôm: sám, san, xẻng
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): いたがね (itagane)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: caan2
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu kinh kỳ 3 - 收京其三 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu kinh kỳ 3 - 收京其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái nạo bằng sắt, cái xẻng
2. gọt, nạo, xúc, xới
2. gọt, nạo, xúc, xới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xẻng, mai, thuổng (khí cụ dùng để xúc, xới, san). ◎Như: “thiết sạn” 鐵鏟 cái xẻng (bằng sắt), “sạn xa” 鏟車 xe xúc đất.
2. (Động) Xúc, xới. ◎Như: “sạn thổ” 鏟土 xúc đất.
2. (Động) Xúc, xới. ◎Như: “sạn thổ” 鏟土 xúc đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái xẻng: 鐵鏟 Cái xẻng;
② Xúc, xới, san: 鏟土 Xúc đất, xới đất; 把地鏟平 San bằng mặt đất.
② Xúc, xới, san: 鏟土 Xúc đất, xới đất; 把地鏟平 San bằng mặt đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) to shovel
(2) to remove
(3) spade
(4) shovel
(2) to remove
(3) spade
(4) shovel
Từ ghép 13